1- 감사합니다(Kamsahamnida): Cám ơn

2- 고맙습니다.(Ko map seum ni da): Cám ơn

3- 미안합니다(Mianhamnida): Xin lỗi죄송합니다.(Jwe song ham ni da): Xin lỗi

4- 실례합니다.(Sil lye ham ni da: Khi muốn hỏi ai điều gì sẽ nói câu này)

= 저기요 Xin lỗi (cho-ki-ô)( với hàm ý, gây sự chú ý của người khác, để hỏi, Nhờ vả...một việc gì đó tương tự như “excuse me” trong tiếng anh,không có ý nghĩa làm sai.

5- 사랑합니다.(Sa rang ham ni da) :I love you (Câu này chắc ai cũng biết.)

6- 왜요? (We yo?): Tại sao?

7- 환영합니다 (hwan yeong ham ni da): Welcome

8- 행운! (Haeng un): Chúc may mắn

9- 건배 (Keon bae): Cạn ly

10- 생일축하합니다 (Saeng il chukha ham ni da): Happy birthday!

Chúc các mem học tập thật tốt nhé <3

Cheers,

===============================
BEC luôn đồng hành cùng các bạn. 오늘도 화이팅합시다 ~^ㅠ^~

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trung tâm Bright Education Centre
Số 57, ngõ 295 Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Hotline - Ms Thao - 0987.905.529
Facebook: Trang Sweetie, Melody Kim
Website: www.bec.edu.vn
Email: phuongthaobec@gmail.com

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!