Clarifying phrases and questions (Làm rõ thông tin)

  • Would you mind repeating that/ going over that again for me?

Phiền bạn nhắc lại được không?

  • Sorry, could I ask you to give me those details again?

Xin lỗi, bạn có thể lặp lại được không?

  • Could you explain/ clarify what you meant by/ when you said…?

Bạn có thể giải thích/ làm rõ ý …

  • And the date was…?

Vậy vào ngày…

 

Confirming phrases and questions (Xác nhận thông tin)

 

  • So that’s nine o’clock on Thursday, then.

Vậy chốt là vào 9 giờ ngày thứ 6.

  • Let me see if/ make sure I understood you correctly. You’re saying…

Để mình xác nhận lại ý của bạn nhé. Ý bạn là…

  • Is that right/ correct?

Điều đó có đúng/ chính xác không?

  • Can I just check that?

Tôi có thể xác nhận lại không?

  • I’d just like to confirm that.

Tôi muốn xác nhận lại.

Correcting misunderstandings (Sửa lại thông tin nhầm lẫn)

  • No, I meant to say that/ what I meant was…

Không, ý tôi là…

  • Not quite, it’s…

Không hẳn,…

  • Well, actually, what I said/ meant was…

Thật ra tôi muốn nói là…

  • Not exactly, I said that…

Không phải, ý tôi là…

 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!