Collocation là cách thức các từ kết hợp với nhau trong một ngôn ngữ nhằm tạo ra lời nói và câu viết tự nhiên. Người bản ngữ nói tiếng Anh thường sử dụng chúng để làm cho ngôn ngữ của họ tự nhiên hơn và dễ hiểu hơn. Bạn có thể học collocations theo chủ đề, chẳng hạn như thời gian, số lượng, thời tiết, tiền bạc, gia đình bla bla. Bằng cách này, bạn có thể dễ dàng chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi về từ vựng trong bài thi TOIEC hoặc nói được trôi chảy hơn và làm bài đọc dễ dàng hơn trong các kì thi IELTS nhé mem 

  1. In a timely manner : 1 cách kịp thời

Example: As the human resources department has received many resumes, all applicants will be contacted in a timely manner.

( Vì bộ phận nhân sự đã nhận được nhiều hồ sơ, tất cả các ứng viên sẽ được liên lạc một cách kp thi)

  1. On arrival = Upon arrival : khi đến

Example: On arrival, all passengers are required to go through immigration and passport control.

( Khi đến, tất cả các hành khách được yêu cu phải đi qua kiểm soát nhp cư và hộ chiếu)

  1. In combination with: kết hợp với …

Example: This tablet, when taken in combination with aspirin, will lower blood pressure and strengthen immunity to infections.

( Viên thuốc này, khi dùng kết hợp với aspirin, sẽ làm giảm huyết áp và ng cường khả năng min dch đối với nhim trùng)

  1. In celebration of : lễ kỉ niệm….

Example: The department store is offering a 30 percent discount this week in celebration of their 30th anniversary.

( Các cửa hàng bách hóa đang đưa ra mức giảm giá 30 phần trăm trong tuần này trong lễ kỷ niệm 30 năm của họ)

  1. Above one’s expectations= Beyond one’s expectations : vượt quá sự mong đợi của ai đó

Example: Product sales last month were above our expectations.

( Doanh thu sản phẩm tháng trước đã vượt quá mong đợi ca chúng tôi)

  1. Susequent to = following : tiếp nối, sau khi/theo sau cái gì….

Example: Subsequent to the introduction of cost-cutting measures, expense accounts are being monitored.

( Sau khi giới thiệu các biện pháp cắt gim chi phí, các tài khoản chi phí đang được theo dõi)

  1. As a result of = as a consequence of : do cái gì đó, hậu quả của cái gì….

Example: Many factories had to close as a result of new licensing regulations.

( Nhiều nhà máy phải đóng cửa do các quy định cấp phép mi)

  1. In preparation for : để chuẩn bị cho cái gì…

Example: All computer equipment should be put in boxes in preparation for our move to the new office space.

( Tất cả các thiết bị máy tính nên được đặt trong các hộp để chuẩn bị cho di chuyển của chúng tôi đến không gian văn phòng mới)

  1. In advance : (đặt) trước

Example: Reservations must be cancelled at least two weeks in advance to be eligible for a full refund.

( Đặt phòng phải được hủy ít nht hai tuần trước để đủ điều kiện được hoàn tiền đầy đủ)

  1. In an effort to Verb (bare infinitive) :với nỗ lực làm gì….

Example: In an effort to promote the new line of products, Edu-toys created a television advertising campaign.

( Trong nỗ lực qung bá dòng sn phẩm mới, Edu-toys đã tạo chiến dch qung cáo truyền hình.)

  1. In exchange for : để đổi lấy cái gì…..

Example: The company offered workers higher salaries in exchange for reduced health benefits

(ng ty đã cung cấp cho người lao động mức lương cao hơn để đổi lấy lợi ích sức khỏe giảm)

  1. Out of one’s reach : away from the distance that can be touched ( tránh xa tầm với của )

Example: Ensure that blades for this razor are stored out of the reach of children.

( Đảm bảo rằng lưỡi dao cạo này được để ngoài tầm với của trẻ em)

  1. At the latest = at the earliest, at the best :sớm nhất có thể

Example: In oder to reserve a tennis court at the Fairfield Fitness Centre,  you should register by next week at the latest.

( Để đặt trước sân tennis ti Trung tâm Thể dục Fairfield, bạn nên đăng ký vào tuần tới sớm nhất)

  1. In search of = In the search for :tìm kiếm ….

Example: Mr Smith is in search of talented and innovative personnel.

( Ông Smith đang tìm kiếm nhân sự tài năng và sáng tạo)

  1. At one’s earliest convenience = as soon as one can (commonly used in business contexts) : vào lúc thuận tiến nhất

Example: Send some samples of your writing at your earliest convenience.

( Gửi một số mẫu văn bản của bạn ngay khi thuận tiện nhất)

  1. Until further notice = until another official announcement is made : cho đến khi có thông báo thêm…..

Example: The prices listed in the catalog are effective until further notice.

( Giá được liệt kê trong danh mục có hiệu lực cho đến khi có thông báo mới)

  1. With the expeption of = except ( ngoại trừ cái gì)

Example: No one is allowed beyond this point, with the exception of authorized security personnel.

(Không ai được phép vượt quá điểm này, ngoại trừ các nhân viên an ninh được ủy quyền)

  1. In one’s absence : trong lúc ai đó vắng mặt

Example:  The staff will hold a meeting in the director’s absence.

( c nhân viên sẽ tổ chức một cuộc hp trong sự vắng mt ca giám đốc)

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!