Tiếp nối chủ đề này, nay BEC cung cấp cho các bạn những cụm từ cách diễn đạt cực kì tự nhiên của người bản ngữ. Đảm bảo nếu áp dụng dùng được những cách diễn đạt này điểm của mem sẽ cực cao đó.

 

Trong hình ảnh có thể có: một hoặc nhiều người và văn bản

1. Hold a passion for something : có niềm đam mê cho cái gì đó

Example: Photography is a topic I have always held a passion for.

            (Nhiếp ảnh là một chủ đề mà tôi luôn có niềm đam mê)

 

Trong hình ảnh có thể có: giày và văn bản

2. To be completely taken with…. : hoàn toàn đam mê/ thích cái gì đó

Example: I am completely taken with taking travel photos.

 

Trong hình ảnh có thể có: một hoặc nhiều người và văn bản

3. I am not professional at……: tôi không chuyên nghiệp (giỏi) về cái gì đó…

Example: I am not professional at taking photos at all.

 

Trong hình ảnh có thể có: một hoặc nhiều người, máy ảnh và văn bản

4. Professional photographers >< Amateur photographers

Example: Professional photographers used to take photos only if they are sure it was a good shoot.

         (Các nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp chỉ chụp ảnh nếu họ chắc chắn đó là một cảnh quay tốt)

Example: Amateur photographers did not want to waste on shot on a roll of film.

      (Các nhiếp ảnh gia nghiệp dư không muốn lãng phí khi chụp trên một cuộn phim.)

 

Trong hình ảnh có thể có: một hoặc nhiều người và văn bản

5. Have a point and shoot with flash and auto focus :  lấy một điểm và chụp với đèn flash và lấy nét tự động

Example: I used to have a point and shoot with flash and auto focus.

   (Tôi thường lấy một điểm và chụp với đèn flash và lấy nét tự động)

 

Trong hình ảnh có thể có: một hoặc nhiều người, ngoài trời và văn bản

6. Take snapshots : chụp những bức ảnh nhanh

 

7. A valuable photo :  một bức ảnh có giá trị

Example: I have cherished a valuable photo in my album.

    (Tôi luôn ấp ủ/ trân trọng một bức ảnh có giá trị trong album của mình.)

 

8. Take photos for insurance or legal reasons : chụp ảnh vì lý do bảo hiểm hoặc pháp lý

Example: Sometimes people take photos for insurance or legal reasons. They need the photos as evidence in court.

(Đôi khi mọi người chụp ảnh vì lý do bảo hiểm hoặc pháp lý. Họ cần những bức ảnh làm bằng chứng tại tòa án.)

 

Trong hình ảnh có thể có: một hoặc nhiều người và văn bản

9. Take photos on some special occasions:  chụp ảnh trong một số dịp đặc biệt

Example: I usually take photos on some special occasions such as birthday parties, graduation ceremonies or family get-togethers.

         (Tôi thường chụp ảnh trong một số dịp đặc biệt như tiệc sinh nhật, lễ tốt nghiệp hoặc họp mặt gia đình)

 

10. It was a photo of….: đó là 1 bức ảnh của....

Example: It was a photo of a little African boy walking down a dusty road with heavy pack on his back.

(Đó là một bức ảnh của một cậu bé người châu Phi đang đi trên một con đường đầy bụi bặm với gói nặng trên lưng)

 

Trong hình ảnh có thể có: một hoặc nhiều người, máy ảnh và văn bản

11. The focus of the photo is….. : Trọng tâm của bức ảnh là

Example: The focus of the photo is an old wooden bridge over a stream.

      (Trọng tâm của bức ảnh là một cây cầu gỗ cũ trên một dòng suối.)

 

Trong hình ảnh có thể có: văn bản

12. The background of the photo is….: phông nền của bức ảnh này đó chính là....

Example: The background of the photo is the lecture hall in which I spent most of the four year college life.

          (Nền của bức ảnh là phòng giảng đường mà tôi dành phần lớn cuộc đời đại học bốn năm.)

 

13. In the centre of the photo is…. : trung tâm của bức ảnh là 

Example: In the centre of the photo is our course tutor.

    (Ở trung tâm của bức ảnh là gia sư của chúng tôi)

 

Trong hình ảnh có thể có: món ăn

14. The photo always evokes my memory of…… :Bức ảnh luôn gợi lên trí nhớ của tôi về

Example: The photo always evokes my memory of the tour.

    (Bức ảnh luôn gợi lên trí nhớ của tôi về chuyến lưu diễn)

 

15. Have a good-quality film camera and a handy digital camera : một máy quay phim chất lượng tốt và một chiếc máy ảnh kỹ thuật số tiện dụng

Example: I’m keen on taking pictures. I have a good-quality film camera and a handy digital camera.

(tôi cực thích chụp ảnh. Tôi có một máy quay phim chất lượng tốt và một chiếc máy ảnh kỹ thuật số tiện dụng)

16. A more advanced digital camera:  một chiếc máy ảnh số cao cấp hơn

Example: I’ve got a more advanced digital camera.

            (Tôi có một chiếc máy ảnh số cao cấp hơn)

 

17. Digital photography : Nhiếp ảnh kỹ thuật số

Example: Well, the changes that digital photography has brought along are immense.

        (Vâng, những thay đổi mà nhiếp ảnh kỹ thuật số mang lại là rất lớn.)

 

Trong hình ảnh có thể có: ngoài trời

18. To be fascinated by…..: bị mê/cuốn hút bởi cái gì đó…..

Example: I am fascinated by landscape photos.

    (Tôi bị cuốn hút bởi những bức ảnh phong cảnh)

 

Trong hình ảnh có thể có: văn bản

19. Capture every priceless memory of…: nắm bắt được kí ức vô giá của....

Example: I usually take photos when travelling. They help me capture very priceless memory of my trip, and I can share them with my friends and family.

(Tôi thường chụp ảnh khi đi du lịch. Chúng giúp tôi nắm bắt được kí ức vô giá của chuyến đi, và tôi có thể chia sẻ với bạn bè và gia đình của tôi)

 

Không có văn bản thay thế tự động nào.

20. Capture the glimpse of the beauty of the subjects: nắm bắt được cái nhìn thoáng qua về vẻ đẹp của các đối tượng

Example: A good photographer should be good at capturing the glimpse of the beauty of the subjects.

   (Một nhiếp ảnh gia giỏi nên nắm bắt được cái nhìn thoáng qua về vẻ đẹp của các đối tượng)

 

21. It captured my fear/ happiness/ excitement/ emotions…: Nó đã  nắm bắt được nỗi sợ hãi của tôi / hạnh phúc / hứng thú / cảm xúc…

 

Trong hình ảnh có thể có: 2 người, mọi người đang cười, văn bản

22. Provide somebody with pleasure : mang đến cho ai đó niềm vui.

Example: Looking at the pictures of vacations and family events provides me with pleasure.

(Nhìn vào hình ảnh của các kỳ nghỉ và các sự kiện gia đình mang đến cho tôi niềm vui.)

 

 

23. Bring people delight and sweet memories:  mang đến cho mọi người niềm vui và những kỷ niệm ngọt ngào.

Example: Looking at the photos that record important family events brings people delight and sweet memories.

(Nhìn vào những bức ảnh ghi lại những sự kiện gia đình quan trọng mang đến cho mọi người niềm vui và những kỷ niệm ngọt ngào.)

 

Không có văn bản thay thế tự động nào.

24. Bring sb back to the good old days:  đưa tôi trở lại những ngày xưa tốt đẹp

Example: Whenever I see this photo, it will bring me back to the good old days.

(Bất cứ khi nào tôi nhìn thấy bức ảnh này, nó sẽ đưa tôi trở lại những ngày xưa tốt đẹp.)

 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!