Trong các bài thi IELTS, ngoài việc diễn tả niềm hạnh phúc, sung sướng bằng các tính từ về hạnh phúc như glad, happy... Hôm nay  BEC sẽ giới thiệu cho bạn một số thành ngữ để diễn tả niềm hạnh phúc

1. TO BE IN A GOOD MOOD - you feel happy and enjoyable - tâm trạng vui vẻ

Example: She is in a good/bad mood

               (cô ấy đang trong tâm trạng vui vẻ)

2. FEEL ON TOP OF THE WORLD = extremely happy - cảm thấy cực kì hạnh phúc.

Example: She was feeling on top of the world.

                (cô ấy đang cảm thấy cực kì hạnh phúc)

3. TO BE ON CLOUD NINE = to be extremely happy and excited -hạnh phúc như ở trên mây

Example: When I got the job, I was on cloud nine for several weeks.
               (Khi tôi có việc, tôi đã hạnh phúc như ở trên mây trong vài tuần.)

Example: Mary seems to be on cloud nine these days (extremely pleased/happy)

4. TO BE OVER THE MOON - to be very pleased - sung sướng vô cùng

Example: She was over the moon about/with her new bike.

Example: He was over the moon when he heard the news.

                (Anh ấy đã sung sướng vô cùng khi nghe tin).


5. TO BE IN SEVENTH HEAVEN = extremely happy - rất vui sướng

Example: Since they got married, they’re in seventh heaven.

Example: They were in seventh heaven when they learned they’d won a cruise.

                 (Họ đã rất vui sướng khi biết mình đã thắng một chuyến đi du thuyền.)


6. TO BE FULL OF THE JOYS OF SPRING= to be very happy

Example: He bounced into the office, full of the joys of spring.

                  (Anh ấy lao vào văn phòng, vui sướng khôn tả)

7. A HAPPY BUNNY /ˈhæp.i/ /ˈbʌn.i/ - 1 người hạnh phúc

8. AS HAPPY AS THE DAY IS LONG = extremely content - cực kì hài lòng, hạnh phúc, thoả mãn

Example: Jo’s as happy as the day is long.

9. JUMP FOR JOY = to be extremely happy - nhảy cẫng lên vì sung sướng

Example: We jumped for joy when we got the mortgage.

              (Chúng tôi đã nhảy cẫng lên vì sung sướng khi chúng tôi nhận thế chấp).


10. WALK ON AIR = to feel extremely excited or happy

Example: After the delivery of her baby, she was walking on air.


11. TO BE IN HIGH SPIRIT: If someone is in high spirits, they are extremely happy and
having a good time ( Nếu ai đó in high spirits, họ sẽ cực kì hạnh phúc)

Example: Everyone seemed to be in high spirits (lively, enjoying things)

(Mọi người dường như tinh thần đều đang lên cao và rất hạnh phúc)

 

P/s: Tất cả các bài học content của BEC thiết kế đều dựa trên tham khảo của các nguồn đáng tin cậy như vnexpress, Engvid hoặc www.dictionary.cambridge.org và các sách Vocabulary in use series cùng với kiến thức nhiều năm kinh nghiệm của đội ngũ giảng viên của BEC. Hi vọng sẽ giúp ích được cho các bạn học viên của BEC nói riêng và người đam mê tiếng Anh nói riêng ngày càng học tốt tiếng Anh hen

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!