Những thành ngữ tiếng Anh với từ 'COLD

Khi mô tả ai đó làm việc gì mà không ghê tay, mem có thể diễn đạt "do something in cold blood" (máu lạnh)

1. To leave somebody out in the cold

Khi muốn phớt lờ ai đó, không cho phép họ tham gia vào một hoạt động hay thừa nhận họ là một phần của nhóm, bạn dùng cụm từ "leave somebody out in the cold".

Ví dụ: "The girls at school left Jamie out in the cold. They should have invited her to the team dinner. She’s part of the team too!" (Các nữ sinh ở trường lờ Jamie đi. Họ nên mời cô ấy vào nhóm ăn tối. Cô ấy cũng là một phần của nhóm mà!).

2. To do something in cold blood

Làm việc gì đó với ý định độc ác hoặc không có bất kỳ cảm xúc gì thường được mô tả là "máu lạnh". Cách diễn đạt "do something in cold blood" thường dùng để mô tả tội ác.

Ví dụ: "The murderer shot John in cold blood and simply walked away. How can anyone do such a horrible thing?" (Kẻ giết người bắn John và lạnh lùng bỏ đi. Làm sao người ta có thể làm một việc kinh khủng như thế?).

3. To give someone the cold shoulder

Cách diễn đạt này cũng mang nghĩa không thèm để ý đến ai đó.

Ví dụ: "Sarah has been giving Jack the cold shoulder since he forgot their anniversary yesterday" (Sarah không thèm đếm xỉa đến Jack kể từ lúc anh ta quên ngày kỷ niệm của họ vào hôm qua).

4. To have your blood run cold

Bạn dùng cụm từ này khi muốn miêu tả sự sợ hãi, hoảng loạn.

Ví dụ: "My blood ran cold when the power went out and I heard someone trying to get in through the back door" (Tôi hoảng lên khi điện tắt và tôi nghe thấy ai đó đang cố gắng vào bằng cửa sau).

Chúc mem học thật tốt qua các bài học mỗi ngày của BEC hen.

Cheers,

BEC team. 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!