Ai trong chúng ta cũng có những giấc mơ của riêng mình. Vậy làm thế nào để diễn tả những ước mơ ấy bằng các cụm từ tự nhiên trong tiếng Anh. Hôm nay các bạn hãy cùng BEC bay bổng với những giấc mơ qua bài học sau đây nhé. Giấc mơ trong tiếng Anh là "DREAM". Đây vừa là danh từ, vừa là động từ và có thể kết hợp với từ khác để tạo thành những thành ngữ, cụm từ rất thú vị. 

I/ DREAM khi là NOUN và VERB: 

1- Dream (Noun): 

  • Things such as thoughts, imagines, or emotions that you experience in your mind while you are sleeping - giấc mơ (khi ngủ). 

E.g: Paul has a dream that he won the lottery last night. 

(Tối qua Paul ngủ mơ trúng xổ số)

  • Something that you want to happen very much but that is not very likely - ước mơ.

E.g: It always been my dream to have flying lessons. 

(Tôi từng ước mơ có thể học bay)

2- Dream (Verb): 

  • Experience thoughts, imagines, or emotions in your mind while you are sleeping - mơ (khi ngủ). 

E.g: I keep dreaming about being lost in a maze of pumpkins. 

(Tôi thường mơ thấy mình bị lạc trong một mê cung bí ngô)

  • Imagine something that you ưould like to happen or achieve - ước mơ. 

E.g: He had always dreamt of climbing Everest. 

(Anh ấy luôn ước mơ được leo đỉnh Everest) 

II/ Các cụm từ với "DREAM": 

1- A dream come true: is something that happens that you have always wanted or hoped for.. (Ước mơ biến thành hiện thực)

E.g: 

  • I've got the job! It's a dream come true. I can hardly believe it. 

(Tôi có được công việc ấy rồi. Vậy là giấc mơ đã thành hiện thực. Tôi gần như không thể tin được) 

  • Becoming a teacher was a dream come true for me. 

(Trở thành một giáo viên chính là giấc mơ đã được hiện thực hoá của tôi) 

2- A dream + noun: something that's perfect, the best you can possibly imagine (Điều gì hoàn hảo, tốt nhất so với bạn tưởng tượng)

E.g: 

  • A dream job. (Công việc mơ ước) 
  • A dream house (Ngôi nhà mơ ước) 

3- Wouldn't dream of doing something: something you say to someone o tell them that you would definitely not consider it or think it (Đảm bảo với ai bạn không nghĩ đến việc làm điều gì đó..)

E.g: 

  • Please don't tell the boss I was an hour late to work this morning. (Làm ơn đừng nói với sếp là tôi đến muộn 1 tiếng sáng nay) 

Don't worry. I wouldn't dream of it. (Yên tâm đi. Tôi chẳng bao giờ nghĩ đến việc đó) 

4- Sweet dream: something affectionate you say to someone who is going to sleep, to wish them a peaceful night without bad dreams (Chúc ngủ ngon, có những giấc mơ đẹp)

E.g:

  • I'm off to bed now. (Đến giờ đi ngủ rồi con)

OK, sweet dream! (Vâng, chúc mẹ ngủ ngon ạ) 

5- "Dream on" hoặc "In your dream": express to let person we're speaking with know that they're hoping for something impossoble (Cứ mơ đi - dùng để nói với người khác rằng điều họ đang hi vọng không thành sự thật)

E.g: 

  • I'm going to get 100 in this English exam. (Tôi sẽ đạt 100 điểm trong bài thi Tiếng anh lần này) 

In your dream. (Cứ mơ đi) 

6- Go like a dream: if something goes like a dream it goes very well or without problems (Điều gì đó trôi chả, thuận lợi như bạn mơ ước)

E.g: 

  • How did your interview go? (Buổi phỏng vấn của cậu thế nào?) 

Like a dream. (Như mơ luôn) 

Hi vọng qua bài học này sẽ giúp các bạn củng cố hơn vốn từ và ý tưởng của mình khi diễn tả về những giấc mơ nhé. Và đừng quên chia sẻ những giấc mơ đó với BEC team nha. 

Chúc các bạn học tập thật tốt. 

BEC. 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!