Hôm nay chúng ta sẽ cùng BEC ôn qua lại 18 cụm từ được dùng nhiều nhất với TIME nhé các bạn. 

1- Out of time: hết giờ

2- On time: đúng giờ

VD: Please be on time. Don't be late. 

(Nhớ đến đúng giờ nhé. Đừng đến muộn đấy) 

3- In time: kịp giờ

VD: Will you be in time for lunch today? 

(Anh sẽ về kịp cho bữa trưa hôm nay chứ?) 

4- By that time: đến lúc đó 

5- In no time: rất nhanh 

VD: We will be there in no time. 

(Chúng tôi sẽ đến đó nhanh thôi) 

6-Once upon a time: ngày xửa ngày xưa 

VD: Once upon a time, there was a very beautiful and cute princess. 

(Ngày xửa ngày xưa, có một nàng công chúa rất xinh đẹp và đáng yêu) 

7- In the meantime: đồng thời, cùng lúc. 

VD: My father will be still at work at 11am tomorrow. In the meantime, let go out for lunch. 

(Bố tôi vẫn phải làm viếc vào 11h sáng mai. Đến lúc đó hãy cùng đi ăn trưa nhé) 

8- For the time being: tạm thời. 

VD: For the time being, I'm living in a small town. 

(Tạm thời tôi đang sống ở một thị trấn nhỏ) 

9- Take your time: cứ từ từ 

VD: There is no need to rush. Take your time.

(Không cần phải vôi đâu. Cứ từ từ) 

10- At the same time: cùng lúc 

VD: I have waited for 40 minutes. And after that, three buses came at the same time. 

(Tôi đã đợi 40 phút rồi. Và sau đó 3 chiếc xe buýt đến cùng một lúc) 

11- For a long time: khoảng thời gian dài 

VD: I have lived in this house for a long time 

(Tôi đã sống trong căn nhà này một khoảng thời gian dài) 

12- For time to time = sometimes: thỉnh thoảng 

VD: Lisa come to see us time to time 

(Thỉnh thoảng Lisa tới thăm chúng tôi) 

13- In a short time: trong thời gian ngắn 

VD: Please wait for some minutes. I will be there in a very short time. 

(Xin đợi một chút. Tôi sẽ đến đó trong một lúc nữa thôi) 

14- At any time: bất cứ lúc nào 

VD: I can hang out at any time tomorrow. 

(Tôi có thể ra ngoài vào bất cứ lúc nào vào ngày mai) 

15- Full-time job: công việc hành chính 

16- Time after time: lần này đến lần khác 

17- Behind the time: chậm tiến độ, đi sau thời đại

18- Spend time doing something: dành thời gian làm gì 

That is all for now! Hope you had a great sunny day today and keep studying effectively. 

Cheers, 

BEC Team. 

 

 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!