Đa số các bạn thí sinh khi đi thi vào topic "CULTURE" sẽ khá đứng hình bởi đây là một TOPIC khó trong các Topic nếu bạn không có kiến thức về các nền văn hóa, hay có hiểu biét về chính nền văn hóa của mình. Đặc biệt là Part 3 khi các examiners hỏi ý nghĩa của nền văn hóa. Để chinh phục TOPIC một cách dễ dàng hãy cùng học VOCABULARY TOPIC CULTURE với BEC nhé

1- Cultural exchange /ˈkʌltʃərəl ɪksˈtʃeɪndʒ/ : Trao đổi văn hóa

2- Cultural integration /ˈkʌltʃərəl ɪntɪˈɡreɪʃn/: Hội nhập văn hóa

3- Cultural assimilation /ˈkʌltʃərəl əˌsɪməˈleɪʃn/: Sự đồng hóa về văn hóa

4- Cultural difference /ˈkʌltʃərəl ˈdɪfrəns/: Sự khác biệt văn hóa

5- Cultural misconception /ˈkʌltʃərəl mɪskənˈsepʃn/ - Hiểu lầm về văn hóa

6- Cultural specificity /ˈkʌltʃərəl spesɪˈfɪsəti/ - Nét đặc trưng văn hóa

7- Cultural uniqueness /ˈkʌltʃərəl juˈniːknəs/ Nét độc đáo trong văn hóa

8- Cultural festival /ˈkʌltʃərəl ˈfestɪvl/: Lễ hội văn hóa

9- Cultural heritage /ˈkʌltʃərəl ˈherɪtɪdʒ/ Di sản văn hoá

10- Culture shock /ˈkʌltʃər ʃɑːk/ - Sốc về văn hóa

11- National identity /ˈnæʃnəl aɪˈdentəti/ - Bản sắc dân tộc

12- Civilization /ˌsɪvələˈzeɪʃn/ - Nền văn minh

13- Ritual /ˈrɪtʃuəl/ Lễ nghi

14- Acculturation /əˌkʌltʃəˈreɪʃn / - Sự tiếp nhận và biến đổi văn hóa

15- Folk culture /foʊk kʌltʃər/ - Văn hóa dân gian

16- Oral tradition /ˈɔːrəl trəˈdɪʃn/ - Truyền miệng

17- Ethical standard /ˈeθɪkl stændərd/ - Chuẩn mực đạo đức

18- Race conflict /reɪs kɑːnflɪkt/ - Xung đột sắc tộc

19- Racism /ˈreɪsɪzəm/ - Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc

20- Wonder /ˈwʌndər/ - Kỳ quan

21- Intangible cultural heritage of humanity /ɪnˈtændʒəbl kʌltʃərəl herɪtɪdʒ əv hjuːˈmænəti/ - Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại

22- Historic site /hɪˈstɔːrɪk saɪt/ - Di tích lịch sử

23- Ancient monument - /ˈeɪnʃənt ˈmɑːnjumənt/ - Di tích cổ

24- Show prejudice (against smb/smt) /predʒudɪs əˈɡeɪnst/ (v) - Thể hiện thành kiến (với ai, cái gì)

25- Assimilate /əˈsɪməleɪt/ v. Đồng hóa

26- Discriminate (against smb) /dɪˈskrɪmɪneɪt əˈɡeɪnst/ - Phân biệt đối xử (với ai)

27- Eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt / v. Loại trừ

28- Integrate /ˈɪntɪɡreɪt/ v. Hội nhập

29 - Exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/ v. Trao đổi

30- To be well-preserved /´welpri´zə:vd/ - Được giữ gìn, bảo tồn tốt



31- To be derived from /dɪˈraɪvd frɒm/ - Được bắt nguồn từ

32- To be distorted /dɪˈstɔːrtid/ - Bị bóp méo, xuyên tạc

33- To be handed down: /tu bi hændid daʊn/ - Được lưu truyền

34- To be imbued with national identity - /tu bi ɪmˈbjuːd wɪθ ˈnæʃnəl aɪˈdentəti/ - Đậm đà bản sắc dân tộc

35- To be at risk / tu bi æt rɪsk/ - Có nguy cơ, nguy hiểm

36- Prejudice /ˈpredʒudɪs/ Định kiến, thành kiến

37- Cutural tradition /ˈkʌl.tʃɚ.əl trəˈdɪʃ.ən/:  truyền thống văn hóa

38- Time-honored / Long –standing culture /ˈtɑɪm ˌɑn·ərd/: nền văn hóa lâu đờ

39- Cultural conflicts /ˈkʌl.tʃɚ.əl ˈkɒn.flɪkt/ sự xung đột văn hóa

40- Cultural diversity /ˈkʌl.tʃɚ.əl daɪˈvɜː.sə.ti/ : đa dạng văn hóa

41- Local culture /ˈləʊ.kəl ˈkʌl.tʃər/ :  văn hóa địa phương

42- Cultural homogenization /ˈkʌl.tʃɚ.əl həˌmɒdʒ.ɪn.aɪˈzeɪ.ʃən/:  sự đồng nhất văn hóa

43- Global culture / ˈɡləʊ.bəl ˈkʌl.tʃər/:  sự toàn cầu hóa văn hóa

44- Global village  / ˈɡləʊ.bəl ˈvɪl.ɪdʒ/ : làng văn hóa

45- Cultural Diffusion /ˈkʌl.tʃɚ.əl dɪˈfju·ʒən/: sự lan truyền văn hóa

46- Values /ˈvæl.juː/:  giá trị

47- Perceptions pəˈsep.ʃən/: nhận thức

48- Conformity /kənˈfɔːm/: sự tuân theo

49- Ethnocentrism /ˌeθ·noʊˈsen·trɪz·əm/ :  chủ nghĩa vị chủng luôn cho dân tộc mình là nhất)

50- Segregation /ˈseɡ.rɪ.ɡeɪt/ : sự tách riêng, sự chia tách, sự phân biệt dựa trên tôn giáo, tín ngưỡng, màu da...

51- cultural geography /ˈkʌl.tʃɚ.əl dʒiˈɒɡ.rə.fi/:  văn hóa địa lý 

52- cultural landscape /ˈkʌl.tʃɚ.əl ˈlænd.skeɪp/: cảnh quan văn hóa

53- cultural trait /ˈkʌl.tʃɚ.əl treɪt/: nét văn hóa

54- culture hearth /ˈkʌl.tʃɚ.əl hɑːθ/: nơi mà những ý tưởng quan trọng bắt đầu và sau đó lan rộng ra cho các nền văn hóa xung quanh

55- dialect ˈ/daɪ.ə.lekt/:  tiếng địa phương

56- Religion /rɪˈlɪdʒ.ən/: tôn giáo

57- Subculture  /ˈsʌbˌkʌl.tʃər/: văn hóa nhóm, văn hóa vùng miền

58- Material culture /məˈtɪə.ri.əl ˈkʌl.tʃər/: chất liệu văn hóa

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!