HEALTH- sức khỏe là một trong những thứ quan trọng nhất trong đời sống hằng ngày của con người bởi không có sức khẻo thì dù có nhiều tiền cũng không còn ý nghĩa gì nữa. Cùng BEC học một số vocabulary về chủ đề này mem nhé

I. VOCABULARY

  1. catch a cold/flu/chill/pneumonia: cảm lạnh / cúm / ớn lạnh / viêm phổi
  2. contract disease/malaria/typhoid: mắc bệnh lao / sốt rét / thương hàn
  3. develop cancer/diabetes/AIDS/Alzheimer: phát triển ung thư / tiểu đường / AIDS / Alzheimer
  4. sufferfrom asthma/fever/backache: bị hen suyễn / sốt / đau lưng
  5.  be diagnosed with cancer/AIDS/leukaemia/autism: bị chẩn đoán ung thư / AIDS / bệnh bạch cầu / chứng tự kỷ
  6.  terminally ill = will die soon ( bệnh hiểm nghèo)
  7. excruciating/unbearable pain: đau dữ dội.
  8. incurable illness: bệnh không thể chữa được
  9. life-threatening: đe dọa tính mạng
  10. trivial/minor ailments: bệnh nhẹ
  11. dull ache: đau nhức
  12. prescribe some tablets: kê đơn thuốc
  13. take ill: bị ốm
  14. spliting headache: đau nửa đầu

II.IDIOMS

    1.alive and kicking: tiếp tục sống tốt, khỏe mạnh và thành công.

             e.g: Don't worry about your grandfather; he is alive and kicking.

    2.as blind as a bat: gần như hay hoàn toàn bị mù hoặc ám chỉ những người chưa sẵn sàng đối mặt với vấn đề xấu 

             e.g:Without her glasses, she is as blind as a bat.

    3.bag of bones: người cực kỳ gầy 

             e.g: He's turning into a bag of bones. He lost so much weight.

    4.be full of beans: chỉ người năng động, tràn đầy sức sống 

             e.g:He's always full of beans when he goes to work.

    5.be sick and tired of = be sick to death of: tức giận hay buồn chán vì điều gì đó không như ý diễn ra trong một thời gian dài 

             e.g:

                         I'm sick and tired of hearing your excuses!

                         I'm sick to death of your misbehavior!

    6.bitter pill to swallow(= swallow a bitter pill) : một thứ gì đó không ổn mà bạn phải chấp nhận 

            e.g: After the disappointment and defeat, to declare bankruptcy was a bitter pill to swallow for him.

    7.black out: đánh mất nhận thức

            e.g:He blacked out when he fell.

    8.hale and hearty: có sức khỏe tốt

            e.g:  In spite of her old age, she looks hale and hearty.

    9.in bad shape: có ngoại hình khá tệ 

            e.g:  Bill is in bad shape. He needs to exercise regularly and go on a diet.

   10.in the best of health = cực kỳ khỏe mạnh .

            e.g: He's in the best health because he exercises regularly and doesn't eat junk food.

   11.just what the doctor ordered: chính xác những gì yêu cầu 

            e.g:

                         Alan: Orange juice?

                        Greg: Thanks! Orange juice is just what the doctor ordered.

  12.nurse someone back to health: chăm sóc người ốm đến khi họ khỏe lại

           e.g:He is fortunate to have such a caring wife.She was glad to nurse him back to health.

  13.safe and sound: không có bị thương 

           e.g: The kids returned from the excursion safe and sound.

  14.take a deep breath: dừng lại để khiến ai đó cảm thấy mạnh mẽ và tự tin hơn 

           e.g:  She took a deep breath before doing the hardest part of her work.

  15.white as a sheet: chỉ người có khuôn mặt nhợt nhạt vì bị ốm, sốc hay sợ hãi 

           e.g: Joe looks as white as sheet. He must be very ill.

  17. go under the knife: phẫu thuật 

           e.g:More and more women are choosing to go under the knife just to improve their appearance.

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!