Cùng học một số cụm về công nghệ để làm phong phú hơn vốn từ vựng nhé 

1. Handset devices : Thiết bị cầm tay

2. Technologically-inclined ( Adj) : Nghiện công nghệ

3. Tech-savvy ( Adj) : Giỏi, nhạy về công nghệ

4. Over-dependence on technology : Sự lệ thuộc vào công nghệ

5. Apply technology wisely (V) : Ứng dụng công nghệ một cách khôn ngoan

6. The advent of technology : Bước tiến của công nghệ

7. Technological equipment  (N): Thiết bị công nghệ

8. Digitalization : Công nghệ số hóa

  

Nguồn: Sưu tầm 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!