Trong các bài thi IELTS đôi khi các examiners hỏi về TIME MANAGEMENT mà bạn loay hoay không biết trả lời sao. Nằm lòng ngay một số thành ngữ về thời gian dưới đây nhé 
 
Time is money, so no one can put back the clock (thời gian là vàng nên không thể xoay ngược kim của nó)
 
  • Time files like an arrow (Thời gian thâm thoắt thoi đưa)
  •  Time and tide waits for no man (Thời gian có chờ đợi ai)
  •  Time is the great healer (Thời gian chữa lành mọi vết thương)
  •  Every minute seems like a thousand (Mỗi giây dài tựa thiên thu)
  • Time is the rider that breaks youth (Thời gian tàn phá tuổi trẻ)
  •  Better late than never (Thà trễ còn hơn không bao giờ)
  • Time, which strengthens friendship, weakens love (Thời gian làm tình bạn thắm thiết nhưng lại hao mòn tình yêu)
  •  Slow and steady win the race (Chậm mà chắc)

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!