Tiếng Hàn

Xem thêm

Lời chào hỏi bằng tiếng Hàn

Chúng mình cùng BEC học cách chào hỏi đơn giản bằng tiếng Hàn Quốc nhé :X Cũng giống như nhiều nước Châu Á khác, Hàn Q ...

Xem thêm

How to say HAPPY NEW YEAR in KOREAN

Mem thân yêu đầu năm chúng mình ai cũng muốn gửi đến lời chúc tốt đẹp nhất cho người thân và bạn bè - câu nói phổ biến nhất vẫn l&agra ...

Xem thêm

가려운 곳을 긁어 주다 nghĩa là gì? ^^

‪#‎안녕BECers‬ 가려운 곳을 긁어 주다. /ka-ryo-un-kôt-ưl-kưl-ko-jun-ta/. Câu này được dịch là: Gãi đúng chỗ ngứa ^^ Dùng câu này khi ai đó ...

Xem thêm

가는 말이 고와야 오는 말이 곱다 nghĩa là gì?

‪#‎안녕BECers‬ 가는 말이 고와야 오는 말이 곱다. /ka-nưn-mal-ri-ko-oa-ya-ô-nưn-mal-ri-kop-ta/ Nghĩa đen của câu này là: lời nói đi có đẹp thì lời nói đến mới ...

Xem thêm

Ngày lễ

‪#‎안녕BECers‬ Ngày 11 tháng 11, là ngày lễ "Pepero Day" Hàn Quốc. Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về nguồn gốc và ý nghĩa c ...

Xem thêm

Mỗi ngày 1 thành ngữ tiếng Hàn

‪#‎안녕BECers‬ 침을 삼키다 /ch'im-mưl-sam'kh'i-ta/: nuốt nước bọt. Ngoài việc được dùng với đúng nghĩa đen thì thành ngữ này còn được dùng một c&a ...

Xem thêm

파김치가 되다 - thành ngữ với nghĩa 'kiệt sức' :3

‪#‎안녕BECers‬ 파김치가 되다 /ph'a-kimchi-ka-tuê-ta/: mệt lả người, kiệt sức. 파김치 là một loại kim chi được làm từ hành tây.되다 nghĩa là trở thành. Nếu bạn ...

Xem thêm

MỖI NGÀY MỘT CÂU TIẾNG HÀN:

#안녕BECers MỖI NGÀY MỘT CÂU TIẾNG HÀN: "저는 아무거나 다 잘 먹습니다". /jo nưn a mu ko na jal mok sưm ni ta/Giải thích:– 아무거나: bất cứ cái gì (anything)– 먹다 : ăn ...

Xem thêm

Mỗi ngày 1 câu học tiếng Hàn

‪#‎안녕BECers‬ "손꼽아 기다리다" /sôn kkôp pa ki ta ri ta/: đợi từng ngày, đợi đếm từng ngày. "손꼽다" nghĩa là đếm ngón tay."기다리다" nghĩa là đợi chờ. Gh&eacu ...