IELTS

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: Common sayings/collocations ...

Từ SHAME trong tiếng Anh là 1 từ cực thú vị vừa là danh từ với nghĩa (sự tủi thẹn) và động từ với nghĩa làm xấu hổ. Nhiều bạn còn chưa biết đến các c&a ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: 10 Easy English phrasal ver ...

Phrasal verbs - các cụm động từ vẫn là 1 mảng khó đối với nhiều bạn nên chúng mình không được nản chí mà cần chăm chỉ học nắm vững. Việc d& ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: FOLLOW collocations/idioms ...

Từ FOLLOW là động từ cơ bản level A trong tiếng Anh mang nghĩa “theo” ai/cái gì đó. Nếu bạn vẫn còn chưa biết cách nói phổ biến như FOLLOW ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: Shed crocodile tears

Shed crocodile tears  /ˈkrɒk.ə.daɪl ˌtɪəz/ : nước mắt cá sấu (giả dối, giả tạo) = (tears that you cry when you are not really sad or  ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: PAY collocations/idioms - c ...

Từ PAY trong tiếng Anh khá thú vị vừa là danh từ lẫn động từ, nếu bạn còn chưa nghe đến HARD WORK PAYS OFF hay PAY THROUGH YOUR NOSE thì càng cần học content ...

Xem thêm

IELTS WRITING: ANIMALS used for food, clothin ...

Topic viết về chủ đề Animal Testing luôn là 1 chủ đề cực khó, đòi hỏi bạn phải có vốn hiểu biết nhất định về chủ đề này cũng như đọc các bài b&aa ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: HIGH collocations/idioms - ...

Từ HIGH là từ vựng A1 cực cơ bản và đảm bảo là bạn nào cũng biết nghĩa của từ này rồi, tuy nhiên các cụm từ và thành ngữ cực phổ biến đi v ...

Xem thêm

Healthcare workers vocabulary - từ vựng về độ ...

Dịch bệnh Covid đang hoành hành mọi nơi trên thế giới và vẫn chưa có dấu hiệu ngừng đặc biệt tại Việt Nam. Nếu bạn vẫn còn khoẻ mạnh, đầy đủ đồ ăn hàng ...

Xem thêm

IELTS WRITING: PLASTIC POLLUTION vocabulary - ...

Các vấn đề môi trường đang ngày càng trở nên nóng hơn bao giờ hết và chủ đề PLASTIC POLLUTION (ô nhiễm nhựa) cũng là 1 topic lớn mà t ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: Mix with the wrong crowd

Mix with the wrong crowd = chơi với nhóm bạn xấu   THE WRONG CROWD = A group of people, typically peers, who partake in and elicit immoral, criminal, and/or dangerous behavior ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: Be worth your/its weight in ...

Be worth your/its weight in gold: có nghĩa là nó rất giá trị hay rất hữu ích (to be very useful or helpful)    Example: This&nbs ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: Grasp all, lose all

Grasp all, lose all = one who wants everything, may lose it all: chụp lấy tất cả thì mất hết (nghĩa đen). Nghĩa bóng hàm ý khuyên mọi ng ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY : Idioms for WORKING HARD - ...

Việc học IDIOMS sẽ không còn là nỗi ám ảnh nữa nếu chúng mình chia theo các chủ đề nhỏ như thế này và mỗi ngày đều KEEP IT ONE HUND ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY : 7 CLIMATE Collocations - c ...

CLIMATE CHANGE (sự thay đổi) khí hậu gần đây ngày càng thấy rõ qua hàng loạt các tin tức về các vụ WILDFIRES, hay DROUGHT (lụt lội)…. Bạn ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY : 20 English verbs for DATIN ...

Are you seeing someone at the moment? Có vô vàn vocab hay ho thú vị khi bạn đang yêu hay đang ở giai đoạn tán tỉnh hẹn hò ai đó, bạn đã chắ ...