IELTS

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: DRONE

Drone (n) /drəʊn/: an aircraft that does not have a pilot but is controlled by someone on the ground, used especially for dropping bombs or ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: Other ways to say BLAME - c ...

Từ BLAME trong tiếng Anh là 1 từ nghĩa đơn giản nhưng cấu trúc ngữ pháp lại khá rắm rối, cùng IELTS Trangbec học thật kĩ content bên dưới cũng như các t ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: ORDER Collocations - các cụ ...

Từ ORDER là 1 từ khá hay trong tiếng Anh vừa là động từ mang nghĩa (ra lệnh) cũng là danh từ với nghĩa (thứ tự hay sự ra lệnh).   1. Chronological order: Thứ tự thời ...

Xem thêm

IELTS WRITING TASK 2: BOOK STORAGE ideas - từ ...

Topic IELTS Writing mới nhất ra ngày 10/7/2021 vừa rồi có yêu cầu bạn nói về sự lưu trữ thông tin sách trên mạng là 1 topic phổ biến   ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: Like a ton of bricks

Like a ton of bricks = vật gì đó rất nặng (nghĩa đen). Hay nói cách khác, theo nghĩa bóng, cụm từ này miêu tả một cú sốc lớn hay một sự ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: Common CAUSE collocations - ...

Từ CAUSE xuất hiện với tần xuất cực nhiều trong các bài thi IELTS, đóng vai trò vừa là động từ lẫn danh từ. Đặc biệt task 2 của bài thi IELTS Writing ch&uacut ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: Common idioms with DAY - cá ...

Từ DAY (ngày) cực đơn giản nhưng có vô vàn thành ngữ và cụm từ đi kèm cực thú vị, giúp mem nói tự nhiên và đạt đ ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: DATE idioms & collocations ...

1. Blind date (n) /ˌblaɪnd ˈdeɪt/: a romantic social meeting between two people who have never met each other: buổi hẹn hò giữa hai người chưa từng ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: 7 IDIOMS about expressing O ...

1.To sb's way of thinking = in a particular person's opinion: với tôi thì… Example: To my way of thinking, the plan should never have been& ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: OFF THE RECORD

OFF THE RECORD = không được công bố hay ghi chép công khai (If someone says something off the record, they do not want it to be publicly reported). Example: She made i ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: REALITY collocations- các c ...

Đa phần các bạn mới chỉ đến đến cụm REALITY SHOW - show truyền hình thực tế mà chưa tổng kết hẳn ra thành chủ đề đi cùng với từ thú vị này, cùng ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: 9 advanced idioms about THI ...

Các Idioms - thành ngữ bên dưới chúng mình lấy từ sách C1&C2 của cuốn Destination series cực hay và đã được chọn lọc những cụm thông dụ ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: BELIEF collocations/idioms ...

1. Not believe your eyes = to be very surprised: không tin vào mắt mình… Example: I could not believe my eyes when I saw the&nb ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: 10 useful Multi-word Phrasa ...

Đa phần phrasal verbs - cụm động từ bao gồm 2 từ ghép lại, tuy nhiên khi có sự kết hợp của 3 từ ghép vào sẽ khá khó nhớ hơn, chúng mình c& ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: Pay over the odds

Pay over the odds: trả giá quá cao cho cái gì đó  (pay more than something is really worth) Example: It's a nice enough car but I'm&n ...