IELTS

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: Alternative ways to say HOP ...

Trong quá trình nói khi diễn đạt sự lạc quan, tràn đầy hi vọng chúng mình có xu hướng bị dùng từ HOPEFUL khá là nhiều, tiếp tục c& ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: VISION/ DREAM BOARD

  VISION/ DREAM BOARD = bảng ước mơ - (a collage of images and words representing a person's wishes or goals, intended to serve as inspiration or motivation)   Bảng ước mơ là ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: 7 Alternative ways to say C ...

Cùng làm phong phú LEXCIAL RESOURCE (LX) - vốn từ vựng của mình với IELTS Trangbec qua content tuyệt vời bên dưới hen, nâng điểm nói IELTS SPeaking cao n ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: Beyond (one's) wildest drea ...

  Beyond (one's) wildest dreams= vượt xa giấc mơ điên cuồng nhất (nghĩa đen). Hay nói cách khác nghĩa là điều gì đó không thể tưởng tượng được, vượt xa như ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: Common HOPE Collocations - ...

Việc học collocations theo chủ đề không bao giờ là thừa cả mà còn giúp tăng sự FLUENCY - khả năng trôi chảy và nói ngày càng c&oacut ...

Xem thêm

IELTS WRITING: 7 Alternative ways to say “NOW ...

Trong IELTS Writing, nếu bạn dùng nowadays thì điểm LX - Lexical Resource (từ vựng) của bạn sẽ đánh giá không quá band 6, để nâng band điểm và độ ...

Xem thêm

IELTS Writing: Alternative ways to say “HAVE ...

Hãy làm phong phú LEXCIAL RESOURCE (LX) - vốn từ vựng của mình với IELTS Trangbec qua content tuyệt vời bên dưới, nâng điểm IELTS cao nhất   1. Tendency ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY : LEAVE SOMEONE HIGH AND DRY

  LEAVE SOMEONE HIGH AND DRY: Bỏ mặc ai trong tình huống khó khăn, không giúp đỡ (to leave someone unsupported and unable to maneuver; to leave someone helpless) Ex ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY : HAVE A THING FOR SOMEONE

  HAVE A THING FOR SOMEONE = To have a romantic infatuation with someone, especially unbeknownst to that person: cảm mến/ yêu thích ai đó Example: I hear that Samant ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY : SWEEP SOMEONE OFF THEIR FE ...

  SWEEP SOMEONE OFF THEIR FEET = to cause someone to fall suddenly and completely in love with you: khiến ai đó bỗng dưng yêu bạn   Ở cách nói trên ch ...

Xem thêm

Ngày Bánh kếp (PANCAKE DAY)

Ngày Bánh kếp (PANCAKE DAY) hay còn được gọi là SHROVE TUESDAY hay PANCAKE TUESDAY là ngày trước ngày thứ tư của Ash và bắt đầu Mùa C ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY : THE LION’S SHARE

  THE LION’S SHARE = the largest part of something: (phần sư tử) của cái gì (nghĩa đen). Nói cách khác cụm này có nghĩa là bạn c ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: Other half khác có khác với ...

OTHER HALF = /ˌʌð.ə ˈhɑːf/ = SIGNIFICANT OTHER = a person's husband, wife, or usual partner: nửa còn lại của đời mình (người đặc biệt quan trọng). Cách nói n&a ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY : NECK OF THE WOODS

  NECK OF THE WOODS = khu vực, hay vùng lân cận (nơi mà bạn ở) Example: We are likely going to meet in a couple of months when I am around her neck of the woods &nb ...

Xem thêm

FOOD NAMES IN ENGLISH:YORKSHIRE PUDDING (Bánh ...

  Yorkshire pudding = a common English side dish, a baked pudding made from a batter of eggs, flour, and milk or water. It is a versatile food that can be served in numerous ways depending o ...