IELTS

Xem thêm

IELTS VOCABULARY : WISHFUL THINKING

  WISHFUL THINKING (noun) /ˌwɪʃ.fəl ˈθɪŋ.kɪŋ/: the imagining or discussion of a very unlikely future event or situation as if it were possible and might one day happen: niềm tin dựa v&ag ...

Xem thêm

IELTS SPEAKING: WHAT KIND OF DECORATION DO YO ...

Topic DECORATION đang được hỏi trong quý 1 của IELTS SPeaking khá nhiều và khiến nhiều bạn khá nhức đầu, để làm tốt được topic này chúng mình c& ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: BLOW AWAY THE COBWEBS

  BLOW AWAY THE COBWEBS = thổi bay mạng nhện -> tràn đầy năng lượng, hứng khởi, tươi mới. Example: A cycle through the park might blow away the cobwebs.   Blow the cobwebs a ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: BIRTHDAYS Vocabulary - từ v ...

Topic BIRTHDAYS đang được hỏi khá nhiều ở IELTS Speaking part 1, để trả lời tốt cho topic này chúng mình cần trang bị các từ vựng cần thiết xoay quanh chủ đề n&agrav ...

Xem thêm

IELTS Writing: PASSIVE PREPOSITIONAL VERBS - ...

Một nguyên tắc vàng để lấy được điểm viết cao IELTS là các câu chúng mình viết cần phải được diễn đạt ở thể bị động. Content này chúng m&ig ...

Xem thêm

IELTS SPEAKING - WHAT IS HAPPINESS? Hạnh phúc ...

Topic HAPPINESS - hạnh phúc - 1 khái niệm khá trừu tượng đã xuất hiện ở part 1 quý 1/2021. Nhiều bạn vẫn chưa có nhiều ý tưởng cho topic này hay ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: 9 Common FACE idioms/colloc ...

Việc học theo các chủ đề nhỏ thế này sẽ giúp bạn hệ thống hoá được kiến thức tốt hơn nhiều và học cực tốt.    1. Written all over sb's&nbs ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: MISUNDERSTAND Synonyms/Idio ...

Topic mới toanh của quý 1/2021 có yêu cầu chúng mình mô tả A TIME WHEN YOU MISUNDERSTOOD SOMEONE - 1 lần bạn hiểu nhầm ai đó khá là th&uacu ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY : HEALTH IS WEALTH

  HEALTH IS WEALTH = If you don't have your health you have nothing: khi bạn có sức khoẻ là bạn có tất c   Đây là cách nói cực phổ biến ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY : Take sth or sb for granted

  Take sth or sb for granted = Xem/mặc định điều gì là hiển nhiên, đúng, sẵn có và phải là vậy; không biết quý trọng/xem thư ...

Xem thêm

FOOD NAMES IN ENGLISH: CRUMPET

  CRUMPET là loại muffin phổ biến ở Anh, thường được ăn kèm với bơ, mứt, hoặc Vegemite   CRUMPET (noun) /ˈkrʌm.pɪt/: a small, round type of bread with holes in one side ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY: Don’t bite off more than yo ...

  Don’t bite off more than you can chew: đừng quá cực thân, ôm đồm nhiều việc vượt quá khả năng của mình cùng 1 lúc! Example: Don't bite ...

Xem thêm

IELTS VOCABULARY : Against all odds

  Against all odds = bất chấp sự chống đối mạnh mẽ hay mọi điều kiện nguy hiểm, bất lợi nhưng vẫn có khả năng đạt được thành công. Example: I ran into one of my neighbors ...

Xem thêm

FOOD NAMES IN ENGLISH: TORTILLA và TACO là gì ...

1. TORTILLA noun /tɔːˈtiː.ə/: a type of thin, round Mexican bread made from maize or wheat flour: Bánh Tortilla hay Tortilla là một loại bánh mì dạng dẹt được làm từ ...

Xem thêm

IELTS SPEAKING -MUSEUM FACILITIES - What do m ...

Cùng IELTS Trangbec tìm hiểu content tuyệt vời bên dưới chúng mình đã cất công tìm tòi biên soạn để giúp bạn lấy đượ ...