EURO 2020 đang nóng hơn bao giờ hết đặc biệt sau chiến thắng của đội tuyển Anh vang dội trước Ukraine, hẳn những fan của bóng đá Anh vẫn còn đang vui mừng khôn xiết với thành tích của đội tuyển Anh năm nay.
Cùng IELTS Trangbec học các từ vựng cực tuyệt vời bên dưới để giúp bạn đọc các news tiếng Anh cực tuyệt về các trận đấu đỉnh cao ở EURO 2020
1. “It’s Coming Home”: Bóng đá đang trở về nhà (câu thần chú của đội tuyển Anh với hy vọng đội tuyển Anh sẽ giành chiến thắng vô địch)
2. Three lions (n) /ˌθriː ˈlaɪ.ənz/: the official symbol worn on the shirts of the England football team: đội tuyển Anh
Example: The Three Lions saw off Germany in the last-16.
3. Dominant display: màn trình diễn thống trị
Example: Football fans took the party to the streets as they soaked up England’s dominate display.
4. Celebrate the resounding win /rɪˈzaʊn.dɪŋ/: Ăn mừng chiến thắng vang dội
Example: Fans dressed in England shirts and wrapped in England flags celebrated the resounding win!
5. A stunning win: chiến thắng hoành tráng
Example: Three Lions fans ran riot in Rome with a stunning 4-0 win in their Euro 2020 quarter-final clash with Ukraine.
6. Score a brace /breɪs/ (v): ghi một cú đúp
Example: It comes as England captain Harry Kane scored a brace.
7. Take place = to happen: diễn ra
Example: The semi-final clash is due to take place on Wednesday night at Wembley.
8. Flare (n) /fleər/: a very bright light or coloured smoke that can be used as a signal, or a device that produces this: pháo sáng
Example: Flares were set off by some supporters in Leicester Square in London after England claimed victory at the final whistle (Pháo sáng được đốt bởi một số người ủng hộ ở Quảng trường Leicester ở London sau khi Anh tuyên bố chiến thắng ở tiếng còi mãn cuộc)
9. Root for = Support = If you support a sports team or a sports player, you want them to win, and might show it by going to watch them play: ủng hộ
Example: Who are you rooting for in the Euros?
10. Beat (v) /biːt/: to defeat or do better than: đánh bại
Example: England beat Ukraine.
11. The road to something = a process or series of events that will achieve something or have a particular result: con đường đến…
Example: The road to success is not always an easy one.
12. Jubilant (a) /ˈdʒuː.bəl.ənt/: feeling or expressing great ha ppiness, especially because of a success: vui khôn xiết
12. Jubilant (a) /ˈdʒuː.bəl.ənt/: feeling or expressing great ha
Example: The England fans were jubilant at/about/over their team's victory.
13. Secure (v) /sɪˈkjʊər/: to get something, sometimes with difficulty: đảm bảo
Example: England secured a semi-final place in Euro 2020.
14. Not be a patch on sth = to be much less good than something: kém hơn
Example: The movie isn’t a patch on the book (= The book is much better).
15. Underdog (n) /ˈʌn.də.dɒɡ/: in a competition, the person or team considered to be the weakest and the least likely to win: đội chiếu dưới
Example: Ukraine is the underdog in tonight’s match.
16. Hard luck! = used to express sympathy to someone because something slightly bad has hap pened: thật không may, thật tồi tệ, đáng tiếc
Example: ”We lost again." "Oh, hard luck!"
17. History-maker (noun) = A person who influences the course of history or does something spectacular or worthy of remembrance: người làm nên lịch sử
18. Incredible (a) /ɪnˈkred.ə.bəl/: impossible, or very difficult, to believe: tuyệt vời
Example: an incredible victory.
19. Semifinal (n) /ˌsem.iˈfaɪ.nəl/: one of the two games that are played to decide who will take part in the final game of a competition: bán kết
Example: Who’s in the semifinals?
20. Quarterfinal (n) /ˌkwɔːr.t̬ɚˈfaɪ.nəl/: any of the four games in a competition that decides which players or teams will pl ay in the two semifinals: Tứ kết
21. Aftermath (n) /ˈæf·tərˌmæθ/: the period following an event, such as an accident or war, and the effects caused by the event: sau trận đấu
Example: Three Lion fans wake up with some very sore heads after partying into the night and town centre are strewn with bottles in the aftermath of England’s incredible Euros victory.
22. Run riot = If people run riot, they behave in a way that is not controlled, running in all directions or being noisy or violent: chạy bạo loạn
Example: Three Lions fans after England ran riot in Rome with a stunning 4-0 win in their Euro 2020 quarter-final clash with Ukraine.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!