Topic PERFUME vẫn đang được hỏi ở quý 2/2020 trong các bài thi IELTS Speaking các bạn chú ý. Topic này sẽ khá khó với những bạn không để ý hay quan tâm hay dùng PERFUME (nước hoa) cho lắm, tuy nhiên trong các kỳ thi IELTS chúng ta hoàn toàn có thể “make up stories” để giúp cho câu trả lời của mình thú vị hơn.
 
Với các câu hỏi phổ biến trong topic PERFUME bạn nên đưa ra OPINION - quan điểm của mình, sau đó EXPLAIN (giải thích luận điểm) và đưa ra ví dụ (examples) là đã được được cấu trúc tốt cho câu trả lời rồi. Kèm theo đó bạn hãy năng dùng các vocab lạ, hay để đạt được điểm LEXICAL RESOURCE (từ vựng LR) như BUDGET-FRIENDLY PERFUME (nước hoa hợp túi tiền) hay collocations tự nhiên như BOOST YOUR CONFIDENCE (giúp bạn tự tin hơn)… là đã đạt được hiệu quả cao cho câu trả lời vô cùng. Cùng tham khảo câu trả lời mẫu của cô Trang Nguyen cũng như câu trả lời của thầy Paul bên trên để có có cái nhiều ideas hơn cho topic PERFUME này.
 
QUESTION: Would you spend a lot of money on perfume?
 
 
 
 
 
Vocabulary highlights:
 
1. Out of budget: vượt quá ngân sách
 
2. Budget-friendly = inexpensive: rẻ, hợp túi tiền
Example: One of their favorite stores is IKEA, known for budget-friendly, modern furniture.
 
3. Fragrance (n) /ˈfreɪ.ɡrəns/: a sweet or pleasant smell: mùi thơm 
Example: the delicate fragrance of roses
 
4. Distinctive (a) /dɪˈstɪŋk.tɪv/ : Something that is distinctive is easy to recognize because it is different from other things: đặc biệt, riêng biệt
Example: a distinctive smell/taste
 
5. Dab (v) /dæb/: to touch something with quick light touches, or to put a substance on something with quick light touches: xịt
Example: She dabbed a little perfume behind her ears.
 
6. Accessible (a) /ɪkˈses·ə·bəl, æk-/: possible to approach, enter, or use: có sẵn…, dễ có…
Example: The island is accessible only by ferry.
 
7. Exquisite (a) /ɪkˈskwɪz·ɪt, ˈek·skwɪz·ɪt/: especially beautiful or admirable
Example: exquisite Chinese embroideries
 
8. Pressing (a) /ˈpres.ɪŋ/: urgent or needing to be dealt with immediately: khẩn cấp…
Example: a pressing issue
 
9. That being that = having said that: tuy nhiên
 
10. Charm (n) /tʃɑːm/: a quality that makes you like or feel attracted to someone or something: sự quyến rũ
Example: a woman of great charm

 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!