Các topic về ANIMALS (part 1) vẫn được hỏi rất nhiều trong các bài thi IELTS Speaking, câu hỏi về loài vật ưa thích luôn là câu hỏi cực cơ bản, nhưng làm sao để đạt được điểm cao và nghe thú vị thì là cả 1 nghệ thuật. Lời khuyên của mình là bạn hãy chọn những động vật lạ, thú vị có nhiều đặc tính hay để trả lời thì nghe sẽ thú vị hơn là các con vật thông thường. Ví dụ như RED PANDA - gấu trúc đỏ là 1 trong những động vật thú vị đó. Bạn có thể dùng các vocab level cao rất hay như DOCILE - lành hay từ TERRITORIAL (tranh dành lãnh thổ) cực hay ở level C.

Question 1: Are you a huge fan of red pandas?
What is your favourite animal? (con vật ưa thích của bạn là gì) 
 


Question 2: Are there any animals that you are scared of?
 

Vocabulary highlights:

1. Disgust (v) /dɪsˈɡʌst/: to make you feel extreme dislike or disapproval: tởm
Example: Doesn’t all this violence on TV disgust you?

2. Rodent (n) /ˈrəʊ.dənt/: any of various small mammals with large, sharp front teeth, such as mice and rats: loài gặm nhấm

3. Vile (a) /vaɪl/: extremely unpleasant: kinh tởm
Example: This cheese smells vile.
 
4. Revolting (a) /rɪˈvəʊl.tɪŋ/: extremely unpleasant: hôi thối
Example: a revolting smell of rotting cabbage

5. Cockroach (n) /ˈkɒk.rəʊtʃ/: a flat, brown or black insect sometimes found in the home: con gián
 
6. Frighten (one) to death = To shock or frighten one very suddenly and severely: sợ phát khiếp
Example: Don’t sneak up on me like that, you frightened me to death!

7. Fluffy (a) /ˈflʌf.i/: soft and like wool or fur: lông êm dầy 
Example: fluffy toys

8. Docile (a) /ˈdəʊ.saɪl/: quiet and easy to influence, persuade, or control: lành (hiền lành)
Example: The once docile population has finally risen up against the ruthless regime.

9. Carnivore (n) /ˈkɑː.nɪ.vɔːr/: an animal that eats meat:  loài động vật ăn thịt
Example: Lions and tigers are carnivores.
 
10. Territorial (a) /ˌter.ɪˈtɔː.ri.əl/: relating to territory: tranh dành lãnh thổ
Example: Some animals and birds are territorial (= they mark out areas which they defend against others).

11. Aggressive (a) /əˈɡres.ɪv/: behaving in an angry and violent way towards another person: hung hăng
Example: If I criticize him, he gets aggressive and starts shouting.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!