Trong Speaking Part 1 quý 1/2020, chủ đề Hobbies có câu hỏi về sở thích sách như sau: Do you think it's important to read novel and poetry?
Với câu hỏi như trên bạn có thể tha hồ trả lời theo quan điểm của mình. Chúng ta cần lưu ý là giám thị sẽ không quan tâm lắm đến quan điểm của bạn hay đúng hay sai mà họ sẽ quan tâm đến cách bạn lập luận và bảo vệ quan điểm của mình. Vậy nên trong IELTS sẽ không có gì gọi là câu trả lời đúng hay sai, mà sẽ thiên là câu trả lời mang tính hợp ý, ý tưởng hay sáng tạo và cách dùng collocations sao cho thật tự nhiên nhất. Nếu bạn đọc sẽ thấy Trang Bec lồng ghép IDIOMS một cách rất tự nhiên và hợp văn cảnh ví dụ như WATCH PAINT DRY (chán ngắt) hay collocation AN AVID READER (người đam mê đọc) mà không cần phải dùng những từ quá đao to búa lớn. Hy vọng 2 samples dưới đây sẽ giúp bạn có thêm ý tưởng để trả lời cho câu hỏi trong IELTS SPEAKING PART 1 cũng như có thêm nhiều động lực “ghiền” sách nhé
Vocabulary highlights:
1. Watch paint dry = used to refer to an activity that you consider extremely boring: chán ngắt
Example: ”Don't you want to watch the football?" "To be honest, I would rather watch paint dry."
2. Self-esteem (n) /ˌself.ɪˈstiːm/: belief and confidence in your own ability and value: lòng tự tôn
Example: The compliments she received after the presentation boosted her self-esteem.
3. Documentary (n) /ˌdɒk.jəˈmen.tər.i/: a film or television or radio programme that gives facts and information about a subject: Phim tài liệu
Example: The documentary took a fresh look at the life of Darwin.
4. Legitimacy (n) /ləˈdʒɪt.ə.mə.si/: the quality of being legal: sự hợp pháp
Example: The lawyers expressed serious doubts about the legitimacy of military action.
5. Be like chalk and cheese = If two people are like chalk and cheese, they are completely different from each other: khác nhau hoàn toàn
Example: My brother and I are like chalk and cheese.
6. Engrossed (a) /ɪnˈɡrəʊst/: giving all your attention to something: đắm đuối, nghiền…
Example: She was so engrossed by/in the book that she forgot the cookies in the oven.
7. Mystify (v) /ˈmɪs.tɪ.faɪ/: to confuse someone by being or doing something very strange or impossible to explain: làm bối rối, hoang mang
Example: I was mystified by her decision.
8. Whizz (n) /wɪz/: a person with a very high level of skill or knowledge in a particular subject: người trẻ cực giỏi trong 1 lĩnh vực nào đó…
Example: a computer whizz
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!