IELTS SPEAKING PART 1 : SOCIAL NETWORK . Tiếp tục với bộ bí kíp Sample của Speaking part 1. Chiều nay chúng ta cùng đến với một Topic khá thân thuộc Social Network .BEC dám chắc rằng không ai trong chúng ta có thể sống mà không có nó. Vậy làm sao để lưu loát câu trả lời của topic này? Cùng BEC đến với bộ bí kíp Part 1 thần sầu ngay nhé

Trong hình ảnh có thể có: văn bản

What kinds of social networking websites do you like to use?

My preferred social media network is absolutely Instagram. It is also one of the most ubiquitous social channels, besides Facebook, among the young generation. I feel I can express myself more privately through Instagram. It presents a snapshot of my life and conveys my personality. 

Trong hình ảnh có thể có: văn bản

Are you a social person?

Definitely yes! I would consider myself as a social butterfly. I really enjoy people’s company and love being immersed in various social activities such as: dining out, joining local dancing clubs and so on. 

What kinds of people do you like to be friends with on those websites?

Well, to be honest with you,  I only accept a friend request if either we have a mutual friend or they are already an acquaintance. I love my timeline to be filled with updates and memories from my nearest and dearest. 

Không có văn bản thay thế tự động nào.

Is it easy to find real friends on a social networking websites?

Yes, it can be. Why not? You know, I myself personally have made friends through social media due to the fact that we share a lot of things in common. Actually, a couple of weeks ago (or: the other day), I struck up a friendship with my friend Kirsten (from England) on Facebook (through HN teaching job) and we now enjoy a fruitful relationship.

Trong hình ảnh có thể có: văn bản

What kinds of chatting app or software do Vietnamese people like to use?

Well, a majority of (= or a high percentage of) Vietnamese people are currently using Zalo and Facebook messenger because they are really convenient and user-friendly. However, I myself mainly use Facebook messenger because I have many International friends and this platform is more widely used. 

Vocabulary highlights:

  1. Social network- a website or computer program that allows people to communicate and share information on the internet using a computer or mobile phone- mạng lưới xã hội

Example: We teach children how to deal with cyberbullying and the safe use of chat rooms and social networks.- Chúng tôi dạy trẻ cách đối phó với đe doạ trực tuyến và sử dụng an toàn các phòng trò chuyện và mạng xã hội.

  1. Ubiquitous- seeming to be everywhere

Example: Leather is very much in fashion this season, as is the ubiquitous denim.- Da xuất hiện rất nhiều trong thời trang mùa này, cũng như denim phổ biến.

Example: The Swedes are not alone in finding their language under pressure from the ubiquitous spread of English.- Người Thụy Điển không đơn độc trong việc thấy rằng ngôn ngữ của họ dưới áp lực từ sự lan truyền phổ biến của tiếng Anh.

Example: The mobile phone, that most ubiquitous of consumer-electronic appliances, is about to enter a new age.- Điện thoại di động, phổ biến nhất của các thiết bị điện tử tiêu dùng, sắp bước sang một thời đại mới.

  1. Express myself more privately - thể hiện/ bộc lộ bản thân 1cách riêng tư hơn
  2. Present a snapshot of …..thể hiện 1bức ảnh chụp nhanh ….
  3. Convey my personality - truyền tải được tính cách của tôi
  4. Definitely yes! - chắc chắn rồi ạ
  5. Socialbutterfly - Someone who enjoys frequently mingling with other people at social events - người hoà đồng

Example: Tom’s always been something of a social butterfly, so we've never really worried about him making friends or finding his way in the world.

  1. Immerse yourself in sth = to become completely involved in something - hoàn toàn đắm mình vào cái gì đó

Example: She got some books out of the library and immersed herself in Jewish history and culture.- Cô lấy một số sách ra khỏi thư viện và đắm mình vào lịch sử và văn hóa Do Thái.

  1. To be honest with you - thành thật mà nói với bạn thì…
  2. Accept a friend request- đồng ý lời mời kết bạn
  3. Have a mutual friend - có bạn chung
  4. Acquaintance -  a person that you have met but do not know well - người quen

Example: a business acquaintance

  1. Yournearest and dearest= your family, especially those that you live with or are very involved with - những người thân nhất của bạn 
  2. Share a lot of things in common - chia sẻ nhiều điểm chung
  3. A couple of weeks ago - 2 tuần trước
  4. The other day- 1 ngày nọ
  5. Strike up (sth)- to start to play or sing something - bắt đầu để chơi hoặc hát….

Example: When the applause had died down, a band struck up the national anthem. - Khi những tràng pháo tay đã tắt, một ban nhạc bắt đầu bài quốc ca.

  1. Strike up a friendship with sb- bắt đầu tình bạn với ai đó
  2. Enjoy a fruitful relationship - tận hưởng mối quan hệ tuyệt vời 
  3. A majority of (= or a high percentage of)…- phần lớn/ đa số của cái gì đó
  4. User-friendly - If something, especially something related to a computer, is user-friendly, it is simple for people to use - thân thiện với người dùng (kiểu dễ sử dụng)

Example: a user-friendly interface/printer- giao diện / máy in thân thiện với người dùng

  1. To be more widely used- dễ sử dụng hơn nhiều

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!