Tiếp tục chuỗi series speaking Part 1 cho ngày mưa ảm đạm . chiều nay chúng ta cùng nhau học về chủ đề Mirrors ngay thôi .Mấy ai trong chúng ta đặc biệt là các bạn nữ lại không thích soi gương phải không nào . Còn chờ gì nữa tham khảo Sample nhà BEC ngay thôi .
Do you like to look at yourself in the mirror?
Of course, who doesn’t? I mean especially for girls like me. Whether you like it or not, everyone needs at the very least glance in the mirror when doing personal hygiene such as washing your face, or shaving your beard.Funnily enough, I often have a habit of double checking my appearance in the mirror before going anywhere to make sure I have the best look possible.
Have you ever bought any mirrors?
No, actually I’ve never had any need to buy one as long as it’s in good nick/ condition. Also, because my house has enough mirrors already. However, I am saving up to buy a decent one for my own bedroom.
Do you think a mirror is useful decoration?
Absolutely yes! I mean, it’s terribly important when it comes to architectural designs because it can make any space look much bigger. That’s the reason why many hotels and restaurants use mirrors to enhance their nice ambience.
When you shop for clothes, is a mirror important?
Certainly, it is. Mirrors will help you to check whether the clothes you are going to buy suit you or not and whether they fit correctly. Actually, it’s so funny that some teenagers use the mirrors to take photos of themselves in various outfits even if they can’t afford to buy them. They love updating new fashion styles, capturing the moment and sharing with friends.
Vocabulary highlights:
- Ambience noun /ˈæm.bi.əns/ =the character of a place or the quality it seems to have: bầu không khí
Example: Despite being a busy city, Dublin has the ambience of a country town. (Mặc dù là một thành phố bận rộn, Dublin có bầu không khí của một thị trấn nông thôn.)
- Glance noun /ɡlɑːns/ = a quick short look: liếc nhìn
Example: She took/cast a glance at her watch.(Cô liếc nhìn đồng hồ)
- Hygiene noun /ˈhɑɪ·dʒin/ = the practice or principles of keeping yourself and your environment clean in order to maintain health and prevent disease: vệ sinh cá nhân
Example: He doesn’t care much about personal hygiene.(Anh ấy không quan tâm nhiều đến vệ sinh cá nhân.)
- Funnily enough = strangely, in a way that is surprising: buồn cười thay
Example: Funnily enough, I was just thinking about you when you called. (Buồn cười thay, tôi chỉ nghĩ về bạn khi bạn gọi.)
- Have a habit of ….có thói quen làm gì đó
- Have the best look possible: có vẻ ngoài đẹp nhất có thể
- Save (sth)up /seɪv/ = to keep money so that you can buy something with it in the future.
Example: It took me months to save up enough money to go travelling. (Tôi đã mất nhiều tháng để tiết kiệm đủ tiền để đi du lịch.)
- Architectural designs: các thiết kế kiến trúc
- Fit correctly: vừa 1 cách hoàn hảo
- In various outfits:trong các bộ cánh khác nhau
- Capture the moment: bắt được khoảnh khắc đó
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!