DESCRIBE A PERSON WHO IS DOING SOMETHING TO PROTECT THE ENVIRONMENT - hãy miêu tả 1 người đang làm điều gì đó để bảo vệ môi trường :3 - đề mới toanh mới ra tháng 10/10 vừa rồi mem nhé :D. Chủ đề môi trường đúng là chưa bao giờ ngừng hết hot. Đề này Ad đánh giá hay thực sự vì lồng ghép vào với topic tả người truyền thống trong các bài thi nói IELTS

DESCRIBE A PERSON WHO IS DOING SOMETHING TO PROTECT THE ENVIRONMENT.

Trong hình ảnh có thể có: 4 người, mọi người đang cười, mọi người đang đứng và văn bản

You should say:

who the person is

how you know this person

what this person is doing

and explain how you feel about this person protecting the environment

Sample answer:

This is such an interesting topic to me because I believe that environmental-related issues have become a burning issue compared to the past.

So this topic instantly makes me think about Prince Harry - a well-known conservationist, who has done immense efforts to protect the environment.

Trong hình ảnh có thể có: 2 người, mọi người đang cười, văn bản

Prince Harry - Duke of Sussex is a member of the British Royal Family and he is in sixth in the line of succession to the British throne. He has a youthful appearance and has a passionate look in his eyes with a beaming smilewhich really makes him popular. He now spends his working life supporting the number of charitable activities and projects and carrying out public duties in support of the Queen. 

Trong hình ảnh có thể có: 1 người, đang cười, văn bản

I actually heard of him a long time ago (probably 6 years ago). You know I have always had a particular liking for things related to the Royal family and from what I know, their contribution to charities all over the UK is extraordinary/phenomenal. 

Trong hình ảnh có thể có: 2 người, mọi người đang cười, văn bản

What I absolutely love about Prince Harry is his great passion for charity work. The conservation of wildlife has always been close to his heart I think. As he has got older, he has used his positions of responsibility and global fame to help publicise the need for greater protection of the world’s wildlife. For example, he has worked closely with conservation experts in Africa to learn about environmental education programs like poaching attacks on elephants or rhinos. Unsurprisingly, he just has been awarded for his outstanding contribution to global conversation this month. 

Trong hình ảnh có thể có: 1 người, đang cười, râu và văn bản

On top of that, his long-term commitments towards the environment really fill me with admiration. You know, earlier this year, he and his wife- Meghan Markle suggested anyone considering making a donation to charity rather than sending a wedding gift. This action has really shown their humanitarian and their heart of gold to contribute to a better world.

To me, Prince Harry has indeed set a great role model for our young generation to protect our green Planet. 

Vocabulary highlights

  1. Such an interesting topic : thật là 1 topic thú vị
  2. Environmental-related issues : các vấn đề liên quan đến môi trường
  3. Become a burning issue :trở thành 1 vấn đề nóng hổi
  4. Instantly makes me think about : ngay lập tức khiến tôi nghĩ đến….
  5. A well-known conservationist: 1 nhà bảo tồn nổi tiếng
  6. Immense efforts : những nỗ lực to lớn….
  7. A member of the British Royal Family : một thành viên của gia đình hoàng gia Anh
  8. To be in sixth in the line of succession to the British throne:  đứng thứ sáu trong dòng kế vị ngai vàng Anh
  9. A youthful appearance :có 1 vẻ ngoài trẻ hơn tuổi
  10. A passionate look in his eyes : 1 cái nhìn đam mê trong ánh mắt anh ấy
  11. A beaming smile : 1 nụ cười toả nắng
  12. Charitable activities : các hoạt động từ thiện
  13. Carrying out public duties in support of the Queen : thực hiện các nhiệm vụ cộng đồng để hỗ trợ Nữ hoàng.
  14. Have a particular liking for : có 1 sự thích đặc biệt cho….
  15. Extraordinary/phenomenal (a): phi thường, tuyệt vời
  16. What I absolutely love about Prince Harry is : điều mà tôi thực sự yêu mến về hoàng tử Harry đó chính là….
  17. Great passion for charity work: niềm đam mê lớn cho công việc từ thiện
  18. Global fame : sự nổi tiếng toàn cầu
  19. Greater protection of the world’s wildlife: sự bảo vệ lớn hơn của động vật hoang dã thế giới
  20. Conservation experts : các chuyên gia bảo tồn
  21. Environmental education programs : các chương trình giáo dục bảo vệ môi trường
  22. Unsurprisingly: không ngạc nhiên cho lắm
  23. Outstanding contribution :sự đóng góp tuyệt vời
  24. Global conversation:sự bảo tồn toàn cầu
  25. On top of that: trên tất cả thì
  26. Long-term commitments: những sự cam kết dài hạn
  27. Really fill me with admiration: thực sự khiến tôi ngưỡng mộ vô cùng
  28. Making a donation : quyên góp từ thiện
  29. Humanitarian (n) : lòng nhân đạo
  30. Heart of gold : đầy lòng nhân ái (trái Tim vàng)
  31. Set a great role model : là tấm gương mẫu cho…..

 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!