DESCRIBE A TRIP BY PUBLIC TRANSPORT - miêu tả 1 chuyến đi bằng phương tiện giao thông công cộng. Đề này đang back lại vào quý cuối năm các bạn lưu ý ôn hen. Do các phương tiện giao thông công cộng ở Viet Nam vẫn chưa được đa dạng ngoài xe bus, ô tô, tàu hoả, máy bay nên nhiều bạn cũng khá lúng túng khi gặp phải đề này. Để chọn được ideas hay mà không nhàm chán cho topic này cũng khá vất vả. Tuy nhiên, bạn nào thích đi máy bay thì tả chuyến đi của mình bằng máy bay. Lưu ý đề này xoáy về tả phương tiện giao thông nhiều hơn là chuyến đi nên phải tả qua loại phương tiện mình dùng tên là gì, trông như thế nào hén chứ đừng sa đà vào tả chuyến đi là sai đề. Cùng tham khảo một Sample ngay dưới đây nhé 

Describe a trip by public transport

     You should say:

         what the transport is

         where you went

         why you chose this form of transportation

       how you felt about it

Sample answer

Trong hình ảnh có thể có: văn bản

I will now tell you about my recent trip traveling by train - which is pretty impressive.

 

Trong hình ảnh có thể có: văn bản

So, this was the trip to Sapa (4D3N - 4 days 3 nights) with my best friends about a couple of months ago. We decided to book the Victoria Express Train even though it cost a small fortune - around 1.5 million VND per passenger. It took us approximately 9 hours on that day to go to Lao Cai province - pretty a long journey but surprisingly, we didn’t feel tired at all.

 

Trong hình ảnh có thể có: 1 người, văn bản

When we got on the train, we were strongly impressed by how beautiful this private wooden cabin is! The cabin has 2 soft comfortable berths with an overhead compartment for luggage. It is nicely decorated with lovely small paintings on the wall, well-equipped with air-conditioner. They even provide us complimentary mineral water and snacks.

 

Trong hình ảnh có thể có: một hoặc nhiều người và văn bản

The reason why we chose traveling by train to Sapa instead of a big coach was because we all wanted to experience something new. The train provides soft seats and quite roomy berths. It also allows us to travel in safety and comfort. To put the icing on the cake, when traveling by train- you rarely have to suffer from weather delays.

 

Trong hình ảnh có thể có: một hoặc nhiều người, mọi người đang ngồi và văn bản

On that day, we could play board gams, like Monopoly, sing amazing songs ands reading books. It was such a delightful and unique experience you know.

What I absolutely love about this train trip is that it provides large windows on both sides, which I can view the passing gorgeous scenery. The route from Hanoi to Lao Cai is filled with green paddy fields and beautiful mountains. It is indeed an inexpensive way to see the world.

 

Trong hình ảnh có thể có: một hoặc nhiều người, văn bản và ngoài trời

We arrived to Lao Cai Province early in the morning. Our trip was great and we did have a whale of a time. Going to Sapa - we enjoyed exotic ethnic food, visited Ham Rong mountain and so on.

I would highly recommend anyone to try the Victoria Express Train to have a great time like us and enjoy some precious moments in life!

Vocabulary

  1. Recent trip: chuyến đi gần đây
  2. Pretty impressive :khá là ấn tượng
  3. About a couple of months agokhoảng cách đây 2 tháng
  4. Cost an arm and a leg = cost a small fortune = to be extremelyexpensive: cực kì đắt đỏ

Example: I’d love to buy a Porsche, but they cost an arm and a leg.

  1. Pretty a long journey: 1 chuyến đi khá là dài
  2. Surprisingly (a) /səˈpraɪ.zɪŋ.li/ B1 unexpectedly or in a way that is unusual- thật là ngạc nhiên

Example: The restaurant turned out to be surprisingly cheap.

  1. To bestrongly impressed by … : bị ấn tượng mạnh mẽ bởi cái gì…
  2. Private wooden cabin :cabin gỗ riêng
  3. 2 soft comfortable berths :2 giường nằm mềm thoải mái
  4. An overhead compartment for luggage : 1 khoang trên để hành lý
  5. To benicely decorated …:được trang trí đẹp đẽ..
  6. Lovely small paintings: các bức tranh nhỏ dễ thương
  7. To bewell-equipped with air-conditioner:được trang bị đầy đủ với điều hoà
  8. Complimentary mineral water: nước lọc miễn phí
  9. The reason why we chose traveling by train … : lí do tại sao chúng tôi lại chọn đi du lịch bằng tàu đó chính là…
  10. Soft seats :những chỗ ngồi ghế mềm
  11. Quite roomy berths:giường khá là rộng
  12. Travel in safety and comfort :đi du lịch an toàn và thoải mái
  13. The icing on the cake = something that makes a good situationevenbetter : Khi có một điều tuyệt vời xảy ra, xong sau đó lại có một điều tuyệt vời khác nữa, thì điều tuyệt vời xảy ra sau được gọi là the icing on the cake.

Example: "Today I was promoted to head of the department! And they decided to raise my pay!”:Hôm nay tôi được thăng chức lên trưởng phòng. Và họ quyết định tăng lương cho tôi

"Wow! Icing on the cake!” : Wow, anh thật là may mắn

Chúng ta thích ăn những chiếc bánh ngon và đôi khi chiếc bánh có thêm một lớp kem ngọt phủ lên trên, đó gọi là “the icing on the cake”.

Và thành ngữ “the icing on the cake” được dùng khi nói về một người liên tiếp gặp vận may.

Example: ”We won the case, and they are going to pay our legal expenses.”- :Chúng tôi đã thắng kiện, và họ sắp phải trả tiền cho chúng tôi

"That's the icing on the cake.” : Thật là may mắn nhân đôi

  1. Weather delays : sự trì hoãn do yếu tố thời tiết
  2. Such a delightful and unique experience: thật là 1 trải nghiệm tuyệt vời và độc đáo
  3. What I absolutely love about this train trip is that: điều mà tôi thực sự yêu thích về chuyến đi bằng tảu hoả này đó chính là….
  4. Gorgeous scenery: các cảnh đẹp lộng lẫy (tuyệt vời)
  5. Green paddy fields: những cánh đồng xanh ngát
  6. Beautiful mountains: những ngọn núi đẹp
  7. See the world : nhìn thế giới
  8. Have a whale of a time = to enjoyyourself very much : có 1 thời gian vui vẻ, hạnh phúc

Example: We had a whale of a time on holiday.

  1. Exotic ethnic food:các món đặc sản địa phương tuyệt vời
  2. I would highly recommend anyone… : tôi cực kì gợi ý / khuyên bất cứ ai…..
  3. Have a great time: có 1 thời gian vui vẻ
  4. Enjoy some precious moments : tận hưởng những khoảnh khắc quý báu

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!