Môi trường là một trong những TOPIC khá phổ biến trong thi Speaking và Writing cùng học một số cụm để nâng cao band điểm cho chủ đề này nhé 
 
 Các cụm từ nói về sự hủy hoại môi trường
 
1.  cause/contribute to climate change/global warming: gây ra/góp phần vào sự biến đổi khí hậu/nóng lên toàn cầu
 
2.  produce pollution/CO2/greenhouse (gas) emissions: tạo ra sự ô nhiễm/khí CO2/khí thải nhà kính
 
3.  damage/destroy the environment/a marine ecosystem/the ozone layer/coral reefs: phá hủy môi trường/hệ sinh thái dưới nước/tầng ozon/rặng san hô
 
4. degrade ecosystems/habitats/the environment: làm suy thoái hệ sinh thái/môi trường sống
 
5.  harm the environment/wildlife/marine life: gây hại cho môi trường/đời sống tự nhiên/đời sống dưới nước
 
6.  threaten natural habitats/coastal ecosystems/a species with extinction: đe dọa môi trường sống tự nhiên/hệ sinh thái ven bờ/giống loài có nguy cơ tuyệt chủng
 
7.  deplete natural resources/the ozone layer: làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên/tầng ozon
 
8.  pollute rivers and lakes/waterways/the air/the atmosphere/the environment/oceans: làm ô nhiễm sống và hồ/luồng nước/không khí/bầu khí quyển/môi trường/đại dương
 
9. contaminate groundwater/the soil/food/crops: Làm ô nhiễm nguồn nước ngầm/ đất/ thực phẩm/ mùa màng
 
Cụm từ thông dụng về ô nhiễm môi trường: 
 
1. (to) blame polluting factories for sth: đổ lỗi cho nhà máy ô nhiễm cho [một sự cố nào đó]
 
Ví dụ: Devastated farmers blame polluting factories for tons of dead fish on southern river
 
( Người nuôi cá đổ lỗi rằng các nhà máy gây ô nhiễm khiến hàng tấn cá bị chết trên sông ở miền Nam)
 
2. newly-revived canal: con kênh mới được hồi sinh
 
Ví dụ: Pollution in Ho Chi Minh City’s newly-revived canal kills fish in mass
 
( Cá chết hàng loạt trên con kênh mới được hồi sinh ở TP HCM)
 
3. Mass fish deaths: cá chết hàng loạt
 
Ví dụ: Mass fish deaths provoke widespread worry in Vietnam
 
( Cá chết hàng loạt gây lo lắng trên diện rộng ở Việt Nam)
 
4. (to) discharge untreated waste water into the river: xả nước thải chưa qua xử lý xuống sông
 
Ví dụ: Ba Ria-Vung Tau People’s Committee on Monday, Ort 19, held a meeting between local agencies, representatives of the 13 companies and farmers in Long Son Commune, who have accused the companies of discharging untreated waste water into the Cha Va River.
 
( Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Rịa – Vũng Tàu hôm thứ Hai, ngày 19 tháng 10, đã tổ chức một cuộc họp giữa các cơ quan địa phương, đại diện của 13 công ty và nông dân ở xã Long Sơn, những người đã cáo buộc các công ty xả nước thải chưa qua xử lý vào sông Chà Và)
 
5. (to) deal with pollution problems: đối phó với các vấn đề ô nhiễm
 
Ví dụ: Dozens of households rented tricycles to carry dead fish to the headquarters of the People’s Committee of Ba Ria – Vung Tau province to force officials to deal with pollution problems.
 
( Hàng chục hộ gia đình đã thuê xe ba bánh để đưa cá chết đến trụ sở của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu để buộc các cơ quan chức năng phải đối phó với vấn đề ô nhiễm). 
 
6. (to) force s.b/ s.th to stop operation immediately: buộc ai/ cái gì ngừng hoạt động ngay lập tức
 
Ví dụ: “We are collecting legal evidence to follow necessary procedures to stop the factories’ operation. However, we cannot force them to stop operation immediately. We have to follow necessary procedures,” he said.
 
( “Chúng tôi đang thu thập chứng cứ pháp lý thực hiện theo các thủ tục cần thiết để ngăn chặn hoạt động của các nhà máy. Tuy nhiên, chúng ta không thể buộc họ phải ngừng hoạt động ngay lập tức. Chúng ta phải thực hiện theo các thủ tục cần thiết” ông nói.)
 
7. (to) cause serious pollution to a large area: gây ra ô nhiễm nghiêm trọng trên diện rộng
 
Ví dụ: The Vinh Tan 2 thermal power plant is located in an area with the strongest wind in the country, scientists say, causing serious pollution to a large area.
 
( Các nhà khoa học nói rằng, nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 2 nằm trong khu vực có gió mạnh nhất trong nước ta, gây ô nhiễm nghiêm trọng đối với một khu vực rộng lớn)
 
8. (be) all less healthy: có sức khỏe kém (hơn)
 
Ví dụ: We are all less healthy because of companies that pollute the air or our rivers. Everybody needs to think about how we can reduce the amount of pollution we create.
 
( Tất cả chúng ta ít khoẻ mạnh hơn vì những công ty làm ô nhiễm không khí hoặc sông của chúng ta. Mọi người cần phải nghĩ cách làm thế nào để có thể giảm lượng ô nhiệm mà chúng ta gây ra.)
 
9. foodborne diseases: các bệnh do thực phẩm độc hại gây nên
 
Ví dụ: In addition to killing nearly half a million people each year, foodborne diseases are taking a significant toll on the quality of life of those who survive
 
( Ngoài việc giết chết gần nửa triệu người mỗi năm, các bệnh do thực phẩm đang là một nguyên nhân đáng kể ảnh hưởng tới chất lượng cuộc sống của con người.)
 
10. (to) breathe polluted air: hít thở không khí ô nhiễm
 
Ví dụ: Most of the time, the benefits of exercise outweigh the harms of breathing polluted air, but on days with poor air quality, you may want to alter your routine.
 
( Phần lớn thì những lợi ích từ việc tập thể dục sẽ lớn hơn những tác hại của việc hít phải không khí ô nhiễm. Nhưng đối với những ngày mà chất lượng không khí không được tốt, bạn nên thay đổi thói quen tập thể dục của mình.)
 
11. (to) conduct an environmental cleanup: tiến hành dọn sạch môi trường
 
Ví dụ: Ho Chi Minh City is planning to relocate five companies for causing serious pollution and order seven others to conduct an environmental cleanup in order to continue their business.
 
( Thành phố Hồ Chí Minh đang có kế hoạch di dời năm công ty gây ô nhiễm nghiêm trọng và ra lệnh cho 7 doanh nghiệp khác tiến hành dọn sạch môi trường để tiếp tục kinh doanh)
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!