Việc cập nhật liên tục các thành ngữ và cụm từ theo chủ để luôn giúp bạn nhớ được từ tốt hơn, biết dùng đúng văn cảnh cũng như áp dụng được vào bài nói của mình 1 cách tốt nhất. Cùng IELTS Trangbec tiếp tục học content tuyệt vời bên dưới do chính Ms Trang chọn lọc, biên soạn 
 
Các định nghĩa và ví dụ chúng mình luôn lấy từ link từ điển online Cambridge link sau: https://dictionary.cambridge.org/ 
 
1. Think on your feet = to make a quick decision or give an answer quickly: ứng biến (không chuẩn bị trước)
Example: I’d never heard about the company before, so I had to think on my feet.
 
2. Think twice = to consider something more carefully: suy nghĩ khôn ngoan, cẩn thận 
Example: You might want to think twice before buying an insurance policy from them.
 
3. Think out loud (UK) = Think aloud (US) = to automatically say what you are thinking: nói ra suy nghĩ của mình
Example: ”What did you say?" "Oh, nothing, I was just thinking aloud."
 
4. Think outside the box = to think imaginatively using new ideas instead of traditional or expected ideas: suy nghĩ một cách sáng tạo 
Example: I am trying to think outside the box to make this event a success at any cost this year. 
 
5. Think big = to have plans to be very successful or powerful: nghĩ lớn 
Example: You need to think big if you want to succeed.
 
6. Think highly, well, a lot, etc. of sb = to have a good opinion of someone or something: đánh giá cao ai
Example: She thinks very highly of her boss.
 
7. Think ahead /θɪŋk/: to think carefully about what might happen in the future, or to make plans for things you want to do in the future: lên kế hoạch cho một tình huống trong tương lai, suy xét cẩn thận về việc có thể xảy ra trong tương lai.
Example: The new year is a natural time to think ahead and make plans for the future.
 
8. Think better of something = to decide that something is not a good idea: lựa chọn khác tốt hơn 
Example: He considered quitting college but thought better of it.
 
9. Think for yourself  /θɪŋk/: make your own decisions and form your own opinions, without depending on other people: tự quyết định 
Example: You can't keep asking me all the time, Anna - you're going to have to learn to think for yourself.
 
10. Overthink (v) /ˌəʊ.vəˈθɪŋk/: to think about something too much, in a way that is not useful: nghĩ quá nhiều 
Example: I overthink everything and worry too much.
 
11. Think again = to form a new opinion about something or decide to change your decision on it, often after learning more about it: suy nghĩ lại
Example: When the children are misbehaving, it makes me think again about having a large family.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!