Danh sách mà IELTS Trangbec liệt kê bên dưới đều là những cụm cực kỳ hữu dụng, dễ nhớ và đã được chia theo chủ đề nhỏ để bạn có thể nhớ được rõ hơn và hệ thống hoá được kiến thức 1 cách có khoa học. 
 
NOTE: riêng cách nói BRASS MONEY WEATHER là SLANG - tiếng lóng, các bạn không được dùng trong IELTS SPeaking. Còn với giao tiếp thông thường hàng ngày thì bạn tha hồ dùng.
 
1. Take a chill pill = To calm down; to stop being angry, anxious..: bình tĩnh nào…
Example: I sent the student to the principal's office after she told me to take a chill pill.
 
 
2. Give someone a cold shoulder (n) /ˌkəʊld ˈʃəʊl.dər/: an unfriendly attitude shown to someone or something, especially by intentionally ignoring or showing no interest in them: lạnh nhạt với ai…
Example: His wife was angry and giving him the cold shoulder.
 
 
3. To break the ice = To create a more friendly and relaxed atmosphere: làm cho người chưa gặp bao giờ cảm thấy thoải mái và bắt đầu nói chuyện với nhau.
Example: Charlotte was great at breaking the ice, she always knows what to say to people.
 
 
4. Snowed under  = To be overwhelmed, usually with responsibilities: bận ngập đầu ngập cổ…
Example: I'm sorry I can't go to the party tonight, I'm snowed under with homework.
 
 
5. The tip of the iceberg = a small, noticeable part of a problem, the total size of which is really much greater: Chỉ là bề nổi của tảng băng; chỉ mới là sự bắt đầu
Example: These small local protests are just the tip of the iceberg.
 
 
6. Get cold feet = to suddenly become too frightened to do something you had planned to do, especially something important such as getting married: cảm giác lo lắng, sợ hãi.
Example: “Sarah’s piano recital was last weekend. Unfortunately, she got cold feet and she didn’t perform.”
 
 
7. Pour/throw cold water on sth = to criticize someone's opinions or ideas and stop people believing them or being excited about them: dội gáo nước lạnh vào chuyện gì…
Example: News of unrest in the area really poured cold water on our plans to vacation there.
 
 
8. Brass monkey weather = extremely cold weather: lạnh tái tê
Example: It’ll be real brass monkey weather.”  
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!