Topic IELTS SPEAKING PART 1 của quý 3 đang có topic mới toanh hỏi về VOICE khá hay và thú vị, nếu không chuẩn bị tốt vocab cho phần này thì nhiều bạn sẽ bị lúng túng rất nhiều đấy ạ. Vậy nên BEC đã tổng hợp các tính từ và cụm hay để mô tả VOICE ngay bên dưới cho các bạn dễ học và ôn tập tốt cho kì thi IELTS sắp tới 
 
1. A high-pitched voice : tông giọng cao
 
 
2. A low-pitched voice : tông giọng trầm
Example: He gave a low-pitched whistle.
 
 
3. Have a distinctive voice: có 1 giọng rất đặc trưng
Example: He does have a distinctive voice which is so interesting to hear all the time. 
 
 
4. A friendly voice: giọng thân thiện
Example: You will always be able to pick up the phone and make your reservation to a friendly voice on the other end or hit reply on the email to make your reservation.
 
5. Pleasant/ Enjoyable voice: giọng dễ chịu
Example: I love hearing him saying all the time because his voice is so pleasant to hear. 
 
6. Have an appealing voice : có 1 giọng rất lôi cuốn
Example: Keira Knightley has such an appealing voice to hear - I could listen to her all day and night.
 
 
7. A sweet and gentle voice: giọng ngọt ngào và nhẹ nhàng
Example: The thing that I love most from him is that he has such a sweet and gentle voice.
 
8. Singsong voice: giọng ngân nga
Example: Her light, singsong voice was lovely to hear.
 
 
9. A quiet voice: giọng trầm, khẽ khàng
Example: You should speak in a quiet voice when you're in the library.
 
10. Female voice / Male voice: giọng nữ/ nam
Example: When I speak I do so in my normal male voice, but much softer and sparingly than when dressed as a male.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!