Hằng ngày khi bạn đi chợ hay đi mua sắm, khi mua được món hời ngoài CHEAP ra chúng ta sẽ sử dụng từ gì để mô tả? Hãy cùng BEC học ngay các synonyms của CHEAP để sử dụng thay thế nâng band điểm ngay nhé
1. Inexpensive (a) /ˌɪn.ɪkˈspen.sɪv/: not costing a lot of money – không tốn nhiều tiền
Example: It’s an inexpensive perfume.
2. Low-price (a) : used to describe things that do not cost much – mô tả những thứ không đắt tiền
Example: Supermarkets bombard their customers with low-price offers.
3. Low-cost (a) /ˌləʊˈkɒst/: cheap – rẻ
Example: The 1990s saw a huge increase in the numbers of low-cost airlines.
4. Affordable (a) /əˈfɔː.də.bəl/: not expensive – có thể chi trả được
Example: nice clothes at affordable prices
5. Reasonable/ Reasonably priced (a) /ˈriː.zən.ə.bəl/ = a fair price : not too expensive - giá cả hợp lý
Example: Tomatoes are very reasonable at this time of year.
6. Value for money = Worth the money = good value (for money) : something that is good value is not expensive, or is worth what you pay for it - đáng tiền
Example: The three-course menu is good value for money.
7. Bargain (n) /ˈbɑː.ɡɪn/: something on sale at a lower price than its true value - món hời…
Example: This coat was half-price - a real bargain.
8. Economical (a) /ˌiː.kəˈnɒm.ɪ.kəl/: not using a lot of fuel, money, etc.- mang tính tiết kiệm
Example: There’s increasing demand for cars that are more economical on fuel.
9. Competitive (a) /kəmˈpet.ɪ.tɪv/: Competitive prices, services, etc. are as good as or better than other prices, services, etc - giá cả cạnh tranh..
Example: We have to invest in new technology if we are to remain competitive.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!