Trong Tiếng Anh, việc sử dụng thành thạo các Idioms sẽ giúp chúng ta gần gũi hơn, tự nhiên hơn với người bản ngữ. Hơn thế các Idioms khi sử dụng đúng ngữ cảnh sẽ mang đến màu sắc hơn cho cuộc hội thoại đặc biệt là trong các bài nói Speaking.

1. Food for thought = something worth seriously thinking about or considering = cụm này có nghĩa là một ý kiến đáng được cứu xét, dù không biết nó đúng hay sai.
Example: “My financial adviser gave me some food for thought about money management.”
 
 
2. To grab a bite to eat = to get something to eat (usually quickly): ăn nhanh 1 cái gì đó
Example: “I'm just going to grab a bite to eat before I leave."
 

3. To have a sweet tooth = to desire sweet foods, especially sweets and chocolates: thích ăn đồ ngọt
Example: “Shelley has a sweet tooth, she is always eating sweets."
 
 
4. To put all of one's eggs in one basket = to depend completely on a single person or plan of action, usually at the risk of losing everything if that person or plan is not successful: đừng đặt hết những gì mình có vào 1 thứ/người….
Example: “He invests his money in many different companies to avoid putting all of his eggs in one basket."
 
5. Eat humble pie = to admit that you were wrong: chấp nhận là mình sai…
Example: After boasting that his company could outperform the industry's best, he's been forced to eat humble pie.
 
 
6. It's no use crying over spilled milk = said to emphasize that it is not useful feeling sorry about something that has already happened: khóc thì cũng vô ích mà thôi (chuyện gì đã qua nên để cho qua)
Example: It’s no use crying over spilled milk - he's spent all the money, and there's nothing you can do about it.
 
7. Not be sb's cup of tea = If something is not your cup of tea, it is not the type of thing of that you like: không phải là gu của mình
Example: Thanks for inviting me, but ballet isn't really my cup of tea.
 
8. A hard nut to crack = a problem that is difficult to solve; a person who is difficult to understand (Một vấn đề nan giải; một người khó hiểu)
Example: He is such a hard nut to crack!
 
 
9. Bread and butter (n) /ˌbred ən ˈbʌt.ər/: your bread and butter = a job or activity that provides you with the money you need to live = livelihood - cầu câu kiếm sống, nghề chính kiếm sống
Example: Gardening is my bread and butter right now.
 
 
10. To take something with a grain/pinch of salt = to understand that something may not be completely true or accurate: đừng quá tin..
Example: “I always take whatever he says with a grain of salt.”
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!