CUT SOMEBODY SOME SLACK: Khoan nhượng cho ai đó /không đánh giá ai đó một cách nghiêm khắc
 
Cut someone some slack = to give someone additional freedom.
Example: Because it was the last day of class, the teachers cut us some slack.
Example: I was extremely busy last week. Cut me some slack and I’ll finish the report by tomorrow morning. (Tôi bận vô cùng trong tuần vừa rồi. Hãy chiếu cố cho tôi, tôi sẽ hoàn thành báo cáo trong sáng mai.)
 
Bạn sẽ hay nghe đến cách nói này vô cùng nhiều trong topic JOBS hoặc văn cảnh trên phim trong văn phòng hay trường học. Cùng take note và áp dụng vào các bài nói của mình để đạt được hiệu quả cao nhất nhé!
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!