Tiếp nối series tả tính cách con người qua thuật Chiêm tinh Trung Quốc, hôm nay chúng ta cùng học thêm một số từ vựng về tuổi Chuột để xem các bạn tuổi Tý có ưu và nhược điểm gì nhé 

1. RAT (METAL SIGN) (1972, 1984, 1996) (n)  /ræt/ - A2 a small rodent, larger than a mouse, that has a long tail and is considered to be harmful- con chuột, tuổi Tý

Example: I think we've got rats (= there are rats in our house).

               ( Tôi nghĩ nhà chúng tôi có chuột) 

2. Imaginative (a)  /ɪˈmædʒ.ɪ.nə.tɪv/ C1 good at thinking of new, original, and clever ideas - giàu trí tưởng tượng

Example: an imaginative designer

               ( 1 nhà thiét kế giàu trí tưởng tượng) 

3. Charming = ATTRACTIVE (a)  /ˈtʃɑr·mɪŋ/- quyến rũ, hấp dẫn

Example: He was thoughtful and charming.

             ( Anh ấy biết suy nghĩ/ chu đáo và quyến rũ) 

4. Generous (a)  /ˈdʒen.ər.əs/ B1 willing to give money, help, kindness, etc., especially more than is usual or expected - hào phóng

Example: It was generous of you to lend me the money.
               ( bạn thật là hào phóng vì đã cho tôi mượn tiền.) 

5. Adaptable (a)  /əˈdæp.tə.bəl/ - able or willing to change in order to suit different conditions - thích ứng tốt

Example: The survivors in this life seem to be those who are adaptable to change.

              ( Những người sống sót trong cuộc đời này dường như là những người thích nghi để thay đổi.) 

6. Intelligent = SMART = CLEVER (a)  /ɪnˈtel.ɪ.dʒənt/ B1 showing intelligence, or able to learn and understand things easily - thông minh

Example: a highly intelligent young man

              ( 1 người đàn ông trẻ cực kì thông minh) 

7. Quick-tempered (a)  /ˌkwɪkˈtem.pəd/ = becoming angry very easily

8. Crafty (a)  /ˈkrɑːf.ti/ = clever, especially in a dishonest or secret way - mánh khoẻ, xảo trá

Example: I have some crafty ideas for getting around the regulations.

               ( Tôi có một số ý tưởng mánh khoé để nhận được các quy định.) 

8. Opportunistic (a) /ˌɒp.ə.tʃuːˈnɪs.tɪk/ - using a situation to get power or an advantage - kiểu cơ hội

9. Pigheaded = stubborn (a)  /ˌpɪɡˈhed.ɪd/ - showing unreasonable support for an opinion or plan of action and refusing to change or listen to different opinions- chỉ 1 người cực kì bướng, cứng đầu

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!