Fresh là từ vựng cơ bản level a tuy nhiên có vô vàn các cụm thú vị đi kèm như a breath of fresh air mà nhiều bạn còn chưa biết đến nè. Cùng ielts trangbec học luôn và share ngay cho các bạn của mình được học nữa nhé
 
1. A breath of fresh air = someone or something that is new and different and makes everything seem more exciting: 1 làn gió mới 
Example: Angela’s so cheerful and lively - she's like a breath of fresh air when she visits.
 
2. Fresh start = an opportunity to begin something again: sự khởi đầu mới 
Example: Ramirez is looking forward to a fresh start with his new team.
 
3. Fresh-faced (a) /ˈfreʃ.feɪst/: looking young: trẻ trung, rạng rỡ, tràn đầy sức sống
Example: Fresh-Faced 18 and 19–year-old soldiers
 
4. Be as fresh as a daisy = to be full of energy and enthusiasm: đầy năng lượng
Example: After a good night's sleep i'll be as fresh as a daisy.
 
5.Fresh water (n) /ˈfreʃ ˌwɔː.tər/: water that does not contain any salt, especially water found in lakes and rivers: nước ngọt
Example: Duckweed only grows in fresh water.
 
6. Fresh out of somewhere = having just arrived from somewhere: vừa mới đến từ đâu
Example: We hired her fresh out of college.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!