Khi bạn muốn mô tả tốc độ, sự di chuyển từ HASTE được dùng khá nhiều và mang nghĩa khá tiêu cực, kiểu như vội vã hấp tấp, cùng IELTS Trangbec học thật tốt các collocations bên dưới còn áp dụng vào các bài nói của mình thật tốt !
 
1. Haste makes waste = Acting too quickly may actually slow things down: dục tốc bất đạt (quá vội vàng làm gì…)
 
2. Hasty (a) /ˈheɪ.sti/: Hasty actions are done in a hurry, sometimes without the necessary care or thought: vội vã
Example: He warned against making hasty decisions.
 
3. Hasty decision: 1 quyết định hấp tấp
Example: They shouldn't have made such a hasty decision.
 
4. Hasty exist: sự thoát nhanh chóng
Example: Sarah and Connie making a hasty exit.
 
5. Hasty conclusion: quyết định đột ngột
Example: It would not be proper to reach a hasty conclusion without due consideration. 
 
6. Hasty words: những lời nói vội vã
Example: He threw hasty words all of a sudden. 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!