Are you a humble person? (bạn có phải là 1 người khiêm tốn, không khoe khoang?) - ngoài từ HUMBLE chỉ nghĩa khiêm tốn, chúng mình có tận 4 từ đồng nghĩa khác cực tuyệt như bên dưới.
1. Humble (a) /ˈhʌm.bəl/: not proud or not believing that you are important - khiêm tốn
Example: In my humble opinion (= I want to emphasize that I think that) we should never have bought the car in the first place.
2. Modest (a) /ˈmɒd.ɪst/: modest adjective (QUIETLY SUCCESSFUL) = not usually talking about or making obvious your own abilities and achievements
Example: He’s very modest about his achievements.
3. Self-deprecating (a) /ˌselfˈdep.rə.keɪ.tɪŋ/: trying to make yourself, your abilities, or your achievements seem less important
Example: a self-deprecating manner/self-deprecating humour.
4. Eat humble pie = to admit that you were wrong: phải xin lỗi, phải nhận lỗi
Example: After boasting that his company could outperform the industry's best, he's been forced to eat humble pie.
5. In my humble opinion : đây là câu nói thể hiện quan điểm của cá nhân 1 cách lịch sự nhất, vì nó cho thấy sự khiêm tốn của người nói.
Example: In my humble opinion, he’s making a big mistake.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!