Topic LAW/CRIME được hỏi khá nhiều trong các bài thi IELTS đặc biệt là bài thi viết sẽ cực khó nếu bạn không chuẩn bị cho mình 1 bộ vocab thật tốt, cùng IELTS Trangbec học các cụm thật tốt bên dưới nhé
 
1.In law-abiding society: trong xã hội tuân thủ luật pháp
Example: In law-abiding societies, ordinary citizens are usually happy to obey/observe the law. 
 
2. Obey/observe/ follow the law: tuân Theo luật
Example: WE must all observe the law at all times.
 
3. Comply with the law: tuân Theo luật
Example: We have to comply with the regulations concerning the testing of equipment. 
 
4. Act within the law: Theo luật
Example: The company acted within the law as regards the rights of its employees.
 
5. Uphold/enforce the law: thắt chặt luật
Example: It is the job of the police to uphold/enforce the law. 
 
6. Introduce/pass the law: đưa ra luật mới
Example: A new law has been introduced forbidding the use of mobile phones while driving.
 
7. Commit a crime/ an illegal act: phạm tội
Example: He has admitted committing several crimes, including fraud. 
 
8. Commit a serious offence: phạm trọng tội
Example: He had committed the offence of dangerous driving.
 
9. Receive a punishment/sentence: lĩnh một sự trừng phạt/ hình phạt. 
Example: I took away my daughter's car keys as a punishment for her bad behavior. 
 
10. A custodial/prison sentence: hình phạt tù giam
Example: Custodial sentences may only be imposed on adults who have committed an indictable offence.
 
11. A life sentence: hình phạt chung thân
Example: In most of the United States, a life sentence means a person in prison for 15 years with the chance for parole.
 
12. A death penalty = capital punishment: án phạt tử hình
Example: Capital punishment, also known as the death penalty, is the state-sanctioned killing of a person as punishment for a crime. 
 
13. Impose a punishment/sentence (on someone): áp dụng/ban hành một hình phạt cho người nào đó.
Example: The judge imposed a life sentence.
 
14. Set a good/bad example for someone: làm gương, làm hình mẫu cho một ai đó.
Example: You shouldn't use bad language in front of your children — it sets a bad example.
 
15. Put (somebody) on a probation: cho ai đó vào thời gian quản chế
Example: He was put on probation.
 
16. Pose a threat to society: tạo nên một mối đe dọa với xã hội. 
Example: Does this defendant really pose a threat to the community
 
17. Act as a deterrent (to): đóng vai trò như một sự răn đe, là một sự ngăn chặn hiệu quả cho một ai đó/một hành động nào đó. 
Example: Some people say that capital punishment acts as a deterrent.
 
18. Be isolated from the society: bị cô lập, xa lánh bởi xã hội
Example: Social isolation describes the absence of social contact and can lead to loneliness. 
 
19. Install surveillance cameras: lắp đặt các máy quay giám sát, hay còn được biết đến như CCTV.
 
20. Be soft on crime:  không áp đặt những hình phạt nặng nề với tội phạm
Example: Is Being 'Soft on Crime' the Solution to Rising Crime Rates?
 
21. Be tough on crime: áp dụng các bản án nghiêm khắc với tội phạm
Example: Countless presidents and prime minsters declaring as a platform they will be 'tough on crime'
 
22. Reintegrate into the society/community: Tái hòa nhập xã hội / cộng đồng
Example: In traditional societies, the cure is to reintegrate the individual with the community. 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!