Low key /ˌləʊˈkiː/ (a) = humble (a): khiêm tốn, không phô trương, tinh tế. 
Example: Nikita has an appealing, low-key manner.
 
Hẳn là các bạn không còn quá xa lạ với cách nói low-key được các bạn trẻ dùng cực nhiều hiện giờ. Ngoài nghĩa chính chỉ 1 sự vật, việc nào đó đơn giản, tối thiểu hết mức có thể, âm thầm và không phô trương, low-key còn được dùng để chỉ tả người.
 
Low-key(a) /ˌləʊˈkiː/: a low-key event is quiet and without a great show of excitement
Example: the wedding was a low-key affair, with fewer than 30 people attending.
 
Note: trái nghĩa với từ này bạn có thể dùng từ high-key nhé (tuy nhiên từ này không dùng phổ biến nhiều như low-key. 
 
Cùng áp dụng ngay vào giao tiếp hàng ngày của mình để giúp cho khả năng nói của bạn ngày càng tự nhiên như người bản ngữ!
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!