Topic IETLS Speaking quý 2 má»›i tinh có há»i bạn vá» Describe a piece of equipment that is important in your home - Mô tả má»™t thiết bị quan trá»ng trong nhà của bạn. Hãy đảm bảo bạn nắm rõ định nghÄ©a của từ APPLIANCES, không nhiá»u bạn lại tả nhầm thành chiếc TV là sai. 
 
Cùng IELS Trangbec há»c vocab thật tuyệt bên dÆ°á»›i để có thật nhiá»u ý tưởng cho topic tuyệt vá»i này hén. Chúng mình cÅ©ng Ä‘ã gợi ý các thiết bị phổ biến mà quan trá»ng trong má»i gia Ä‘ình, các bạn chỉ việc chá»n item mà mình yêu thích, dùng các tính từ mô tả thật tốt và tả là đạt được Ä‘iểm số cao!
 
1. Appliance (n) /əˈplaɪ.É™ns/: a device, machine, or piece of equipment, especially an electrical one that is used in the house, such as a cooker or washing machine
Example: electric/domestic/household appliances
 
2. Fridge (n) /frɪdÊ’/: (US usually refrigerator): a piece of kitchen equipment that uses electricity to preserve food at a cold temperature - tủ lạnh 
Example: Don’t forget to put the milk back in the fridge.
 
3. Air conditioner (AC) (n) /ˈeÉ™ kÉ™nËŒdɪʃ.É™n.É™r/: a machine that keeps the air in a building cool
 
4. Washing machine (n) /ˈwɒʃ.ɪŋ məˌʃiËn/: a machine for washing clothes, sheets, and other things made of cloth- máy giặt
Example: I put a load into the washing machine.
 
5. Dishwasher (n) /ˈdɪʃˌwɒʃ.É™r/: a machine that washes dirty plates, cups, forks, etc. - máy rá»­a bát 
 
6. Vacuum cleaner (n) /ˈvæk.juËm ËŒkliË.nÉ™r/: (UK also trademark Hoover): a machine that cleans floors and other surfaces by sucking up dust and dirt - máy hút bụi
 
7. Cooker (n) /ˈkÊŠk.É™r/: a large box-shaped device that is used to cook and heat food, either by putting the food inside or by putting it on the top
Example:gas/electric cooker
 
8. A rice cooker = rice steamer: an automated kitchen appliance designed to boil or steam rice. It consists of a heat source, a cooking bowl, and a thermostat. - Nồi cÆ¡m Ä‘iện = nồi hấp cÆ¡m = má»™t thiết bị nhà bếp tá»± Ä‘á»™ng được thiết kế để luá»™c hoặc hấp cÆ¡m. Nó bao gồm má»™t nguồn nhiệt, má»™t nồi nấu ăn và má»™t bá»™ Ä‘iá»u chỉnh nhiệt.
 
9. Stylish (a) /ˈstaɪ.lɪʃ/: of a high quality in appearance, design, or behaviour
Example: The film's direction is subtle and stylish.
 
10. Electric (a) /iˈlek.trɪk/:  electricity for power
Example: an electric blanket/car/kettle/light
 
11. Functional (a) /ˈfʌŋk.ʃən.É™l/: designed to be practical and useful rather than attractive
Example: functional clothing
 
12. Handy (a) /ˈhæn.di/: useful or convenient 
Example: a handy container/tool
 
13. Easy-peasy (a) /ËŒiË.ziˈpiË.zi/: very easy
 
14. Top-notch (a) /ËŒtÉ’pˈnÉ’tʃ/: excellent
Example: That restaurant's really top-notch.
 
15. Reputable (a) /ˈrep.jÉ™.tÉ™.bÉ™l/: having a good reputation and able to be trusted
Example:insured my property with an established, reputable company.
 
16. Cost an arm and a leg/a small fortune: to be extremely expensive - đắt Ä‘á» 
Example: I’d love to buy a Porsche, but they cost an arm and a leg.
 
17. Indispensable (a) /ˌɪn.dɪˈspen.sÉ™.bÉ™l/: Something or someone that is indispensable is so good or important that you could not manage without it, him, or her - không thẻ thiếu được 
Example: This book is an indispensable resource for researchers.
 
18. User-friendly (a) /ËŒjuË.zəˈfrend.li/: If something, especially something related to a computer, is user-friendly, it is simple for people to use
Example: a user-friendly interface/printer
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cá»™ng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài há»c cÅ©ng nhÆ° Ä‘á» thi IELTS má»›i nhất từ cá»™ng đồng các bạn há»c viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!