Từ MATERIAL ngoài nghĩa là chất liệu còn mang nghĩa là tài liệu học nên khi đọc từ theo văn cảnh bạn nên đọc kĩ để dịch và hiểu cho chính xác nhất nhé ạ. Nay chúng mình cùng BEC học các collocations đi với MATERIAL với nghĩa là chất liệu trước nhé
 
1. Raw materials : chất liệu thô 
Example: My country has few natural resources and has to import most of its raw materials 
 
 
2. Highly inflammable materials : chất liệu dễ cháy 
Example: Highly inflammable materials like petrol have to be handled with great care.
 
 
3. Strong, hard-wearing materials : chất liệu cứng, khó mặc 
Example: Seat covers on trains and buses take a lot of wear and tear so they need to be made from strong, hard-wearing materials.
 
 
4. Recyclable materials : chất liệu tái chế  
Example: Our products are environmentally-friendly. We package all of them in recyclable materials.
 
 
5. Synthetic materials : chất liệu tổng hợp 
Example: Most synthetic materials can be put in a washing machine. Unlike many natural fabrics they don’t shrink when washed. 
 
 
6. The hardest materials : chất liệu thô cứng 
Example: Diamonds are one of the hardest materials 
 
  
7. Waste materials : chất phế thải 
Example: Waste materials should be recycled whenever possible.
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!