OUT OF BOUNDS= ngoài phạm vi quy định, cấm vào, cấm đề cập đến.
Example: His demands were out of bounds
 
OUT OF BOUNDS= If an area is out of bounds, people are not allowed to go there.
Example: This area is out of bounds to persons not concerned.
 
NOTE: Trong thể thao khi bạn nói THE BALL IS OUT OF BOUNDS thì có nghĩa là bóng trong khu vực cấm, không phải khu vực được chơi
If the ball is out of bounds, it is not within the playing area.
Example: The ball bounced out of bounds.
 
Bạn sẽ thấy các biển báo ghi OUT OF BOUNDS khá nhiều trong đời sống hàng ngày đó ạ, chúng mình đi đâu đó cũng chủ động ngó tới ngó lui là cách học tự nhiên!
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!