Trong các đề thi nói IELTS chủ đề relationships xuất hiện với tần suất cực nhiều, hầu như ở tất cả các topics bạn đều cần phải dùng các collocations chỉ mối quan hệ của mình với ai đó. Nắm được sự quan trọng đó, nay BEC gửi tới các cụm từ cực kì tự nhiên tuyệt vời bên dưới giúp bạn miêu tả 1 mối quan hệ tốt đẹp với ai đó như bên dưới nhé
1. Have a healthy relationship : mối quan hệ lành mạnh, tốt đẹp
Example: They appear to have a healthy relationship - they can talk about most things and they remain on good terms even when they disagree.
2. Establish a good working relationship with sb : thể hiện mối quan hệ làm việc tốt với ai đó
Example: Many of the staff find our new MD difficult to work with and don’t get on with him. However, I seem to have established a good working relationship with him right from the start.
3. Have a very close relationship with sb : có mối quan hệ thân thiết với ai
Example: I have a very close relationship with my youngest brother. I had to look after him when he was a boy. We still spend a great deal of time together.
4. Have a very stable relationship : có mối quan hệ ổn định với ai
Example: They’ve never fallen out with each other in twenty years of marriage. They obviously have a very stable relationship.
5. Develop into a lasting relationship : phát triển mối quan hệ lâu dài
Example: Sadly, our affair was brief. It did not develop into a lasting relationship.
6. Build up/establish good relationships with sb : xây dựng quan hệ tốt với ai
Example: Our business has grown and grown because we concentrated on building up good relationships with all our clients - big and small.
7. Have a love-hate relationship with sb : có mối quan hệ yêu- ghét với ai
Example: I have a love-hate relationship with my job! Sometimes I find my work very interesting while at other times I just want to be somewhere else.
8. Have no kind of physical relationship : không có quan hệ thể xác
Example: They see a lot of each other but their relationship is strictly platonic. They have no kind of physical relationship as far as I know.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!