Từ SUBJECT ngoài nghĩa là môn học các bạn đã từng biết nhiều rồi, chúng mình cần nắm được nghĩa thứ 2 của nó là “chủ đề = TOPIC”. Cùng IELTS Trangbec học thật kỹ các collocations được liệt kê bên dưới và học thật tốt 
 
1. A taboo subject: Một chủ đề cấm kỵ
Example: Death is a taboo subject in many western societies.
 
 
2. A more cheerful subject: Một chủ đề vui vẻ hơn
Example: Can we talk about a more cheerful subject?
 
 
3. Pet subjects: các chủ đề yêu thích
Example: Once he gets onto his pet subject of football hooligans, there’s no stopping him.
 
 
4. A touchy subject: 1 chủ đề nhạy cảm
Example: It’s such a touchy subject.
 
 
5. A very complex subject: 1 chủ đề hết sức phức tạp
Example: Human embryos is a very complex subject.
 
 
6. A compulsory subject: môn học bắt buộc
Example: Everybody has to take English. It’s a compulsory subject in our school system. 
 
 
7. Core subject: môn học chính/ cốt lõi
Example: You have to take six core subjects and two optional ones.
 
 
8. Chosen subject: môn học chọn
Example: In the examination, each candidate has to talk for two minutes on their chosen subject.
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!