Under the spotlight = dưới ảnh đèn sân khấu -> trung tâm của sự chú ý.
 
Ví dụ
The high standard of musicianship was under the spotlight in a special showcase performance at Chilton Primary School, Ramsgate. Talented young performers and singers from all age groups staged a lively concert for families and staff to mark the culmination (đỉnh cao) of another year of music making at the school.

Source: journeyinlife

 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!