Một điều thú vị là nhiều bạn còn chưa biết đến các từ cơ bản hàng ngày mình dùng như SWALLOW (nuốt), hay BITE trong idiom chúng ta hay dùng là GRAB A BITE
1. Swallow (v) /ˈswɒl.əʊ/: to cause food, drink, pills, etc. to move from your mouth into your stomach by using the muscles of your throat: nuốt
Example: He put a grape into his mouth and swallowed it whole.
2. Burp (v) /bɜːp/: to allow air from the stomach to come out through the mouth in a noisy way: ợ
Example: He clapped a hand over his mouth, as if to stifle a burp or cover a yawn
3. Chew (v) /tʃuː/: to crush food into smaller, softer pieces with the teeth so that it can be swallowed: nhai
Example: This meat is difficult to chew.
4. Rumble (v) /ˈrʌm.bəl/: to make a continuous low sound: sôi bụng ùng ục
Example: Please excuse my stomach rumbling - I haven't eaten all day.
5. Suck (v) /sʌk/: to pull in liquid or air through your mouth without using your teeth, or to move the tongue and muscles of the mouth around something inside your mouth, often in order to dissolve it: mút
Example: I sucked my thumb until I was seven.
6. Lick (v) /lɪk/: to move the tongue across the surface of something: liếm
Example: He licked the chocolate off his fingers.
7. Bite (v) /baɪt/: to use your teeth to cut into something or someone: cắn
Example: He bites his fingernails.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!