Downtime (n) /ˈdaʊn.taɪm/: time when you relax and do not do very much: thời gian thư giãn
Example: we had a busy weekend so i'm planning to have some downtime tomorrow.
 
Ngoài cách bạn nói i have relaxing time đã quá quen thuộc rồi, chúng mình còn có 1 cách nói khác cực hay và dễ nhớ, dễ dùng, đem lại hiệu quả cao chính là downtime
 
Cùng áp dụng ngay và áp dụng vào các topic ielts speaking cho chủ để relaxation!

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!