Friend/ friendship- một trong những topic khá quen thuộc trong bài thi IELTS SPEAKING. Đây không phải là một topic khó tuy nhiên nhiều bạn vẫn mắc lỗi khi trả lời loạt câu hỏi trong chủ đề này. Vậy hãy cùng BEC tham khảo ngay Sample dưới đây để có câu trả lời chỉn chu nhất cho phần thi Speaking nghen 

Do you have many close friends?

Well, I guess it depends how you define a close friend. For me a close friend is someone I can talk to about anything, whether it’s a huge personal problem or just a shared joke. They are someone I can call at any time for no reason other than a banal chat. So with this is mind I’d say I just have a handful of very close friends 

Trong hình ảnh có thể có: 4 người, văn bản

Do you think friendship is important?

Of course, friendship is essential. Sometimes, we all need a shoulder to cry on, someone to discuss our hopes and fears with, and someone to laugh with after a stressful day. Unlike colleagues, acquaintances, and even romantic partners, good friends can always be relied upon to be there through thick and thin. So friendship is without a doubt one of the most important aspects of our lives. 

Trong hình ảnh có thể có: 1 người, đang ngồi và văn bản

Would you prefer to have one good friend or many friends?

Answer 1: Personally, I’d prefer to have one good friend rather than many friends. Perhaps this is partly this is because I’m an introvert, so socialsing with a lot of people is not my forte. When I have a lot of social obligations, I feel exhausted and inevitably end up blowing people off. I also firmly believe that (or: I’m a firm believe that) having one deep friendship is a much more rewarding and enriching experience than possessing multiple shallow and one dimensional relationships.   

Answer 2: Well, as a social butterfly, I still believe having a few close friends is better, regardless if you’re an introvert or an extrovert. By having lots of friends, many people create many friendships, but most of the relationships, if not all, are shallow. When close friends get together, we can speak our own language, a unique dialect made up of private jokes and half-sentences that no one else understands. To me, that’s truly amazing!

Trong hình ảnh có thể có: 3 người, mọi người đang cười, văn bản

What do you usually do with your friends at the weekend?

These days I have many groups of friends. There is no ordinary way to spend a weekend because it depends on who I am with. However, sometimes we will travel somewhere together to get away from the hustle and bustle of the city. Other times, we’ll play sport together or spend time on another shared hobby. Often we’ll just hang out and chat in a coffee shop or a bar, or splash out on a delicious meal. 

Trong hình ảnh có thể có: 2 người, mọi người đang đứng và văn bản

Do you think you will make a lot of new friends in the future?

Absolutely yes! I’m confident that I’ll continue to make many friends in the future. Some people assume that as you get older you will make less friends, and perhaps this is true for people who get married at a young age, or stay in the same job for a long time. But as I’m often on the go, moving to new places, and trying new things, it’s very easy and even unavoidable to constantly make new friends.  

Trong hình ảnh có thể có: 1 người, đang ngồi và văn bản

Vocabulary highlights:

  1. Banal adjective/bəˈnɑːl/: boring, ordinary, and not original: bình thường

Example: He just sat there making banal remarks all evening. (Anh chỉ ngồi đó làm những lời nhận xét tầm thường suốt buổi tối.)

  1. Handful noun/ˈhænd.fʊl/: an amount of something that can be held in one hand: 1 chút

Example: He pulled out a handful of coins from his pocket. (Anh ta rút ra một số tiền từ trong túi của mình.)

  1. A shoulder to cry on= someone who is willing to listen to your problems and give you sympathy, emotional support, and encouragement: có 1 ai đó để dựa vào

Example: I wish you'd been here when my mother died and I needed a shoulder to cry on.

  1. Acquaintance noun/əˈkweɪn.təns/: a person that you have met but do not know well: người quen 

Example: a business acquaintance

  1. Through thick and thin = If you support or stay with someone through thick and thin, you always support or stay with them, even if there are problems or difficulties: trải qua thăng trầm

Example: She has stuck with me through thick and thin.

  1. Forte noun /ˈfɔː.teɪ/: a strong ability, something that a person can do well: thế mạnh

Example: Cooking was not exactly her forte.

  1. Obligation noun/ˌɒb.lɪˈɡeɪ.ʃən/: the fact that you are obliged to do something: sự bắt buộc

Example: If you have not signed a contract, you are under no obligation to (= it is not necessary to) pay them any money.

  1. Inevitably adverb/ɪˈnev.ɪ.tə.bli/: in a way that cannot be avoided: không thể tránh được

Example: Their arguments inevitably end in tears.

  1. Rewarding adjectiveUK /rɪˈwɔː.dɪŋ/: giving a reward, especially by making you feel satisfied that you have done something important or useful, or done something well:

Example: Textbook writing can be an intellectually and financially rewarding activity.

  1. Social butterflySomeone who is VERY social and easygoing; can be either a male or a female: 1 người cực kì hoà đồng và có thể kết bạn rất nhanh chóng

Example: Tom's always been something of a social butterfly, so we've never really worried about him.

  1. Introvert noun /ˈɪn.trə.vɜːt/: someone who is shy, quiet, and prefers to spend time alone rather than often being with other people: người hướng nội
  2. Extrovert noun /ˈek.strə.vɜːt/: an energetic happy person who enjoys being with other people: người hướng ngoại

Example: Most sales people are extroverts.

  1. Regardless ofsomething = without being influenced by any other events or conditions: bất chấp cái gì đó…

Example: I tell them the truth, regardless of what they want to hear.

  1. Hustle and bustlenoise and activity:

Example: I love the hustle and bustle of the marketplace.

  1. Splash out (sth) phrasal verb /splæʃ/: to spend a lot of money on buying things, especially things that are pleasant to have but that you do not need:

Example: They splashed out £3,000 on a holiday.

  1. On the go = very busy: cực kì bận rộn

Example: I’ve been on the go all day, and I'm really tired.

  1. Constantly adverb/ˈkɒn.stənt.li/: all the time or often: luôn luôn

Example: He’s constantly changing his mind.

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!