Topic TV Programmes nóng hổi part 1 cho quý đầu năm 2019 đây mem nhé Với part 1, mem luôn lưu ý golden rule là luôn be direct and brief (hãy luôn trả lời trực tiếp, ngắn gọn và rõ ràng), không trả lời vòng vo mà hãy đi thẳng vào vấn đề. Cũng không cần các câu nói hoa văn dẫn vào làm gì mem nhé nếu không chỉ khiến mem mất thêm điểm mà thôi. Cũng đừng quá tham dùng idioms (thành ngữ) làm gì ở part 1, câu trả lời càng sáng rõ, càng tự nhiên thì càng được điểm cao nhé mem, và collocations tự nhiên mới là cái giúp mem được điểm cao đó ạ :x
Ở samples bên dưới, các thầy cô của BEC đã luôn cố gắng hết sức có thể để đưa cho mem có hơn 1 câu trả lời mẫu để có các nhìn khách quan hơn cũng như có nhiều ideas hơn để trả lời, có thêm nhiều cách tiếp cận cho cùng 1 vấn đề. Nên nhớ ideas luôn là cái quan trọng nhất, nếu không có ideas mem sẽ cứng đơ luôn và không biết trả lời sao cho hay. Vậy nên với mỗi topic mình được hỏi hãy đảm bảo mình có nhiều ideas và kiến thức cho từng mảng mem nhé
Giờ thì cùng tận hưởng samples tuyệt bên dưới của team nhà BEC nhé. Hi vọng là các samples của part 1 của BEC sẽ giúp mem lấy được ấn tượng tốt nhất cho phần nói 1, rõ ràng, sáng rõ - "đầu có xuôi thì đuôi mới lọt" đó mem hihi
Did you watch a lot of TV as a child?
Yes, for sure. You could not imagine how many hours I spent glued to the TV screen back then. As an animal lover, I spent countless hours watching the Discovery channel. The Disney channel with shows such as The Suite life of Jack and Cody or Hannah Montana also fundamental in the beginning of my journey to begin learning English.
Where do you usually watch TV programmes?
Answer 1: Like everyone else, I watch TV programmes at home. I guess, it becomes a perfect way to strengthen family relationships and bring everyone together in one place. To be honest with you, the only time my family really spend time together is when we are watching the news on TV at 7 PM everyday. At this time, we are able to share few jokes through current affairs.
Answer 2: These days, I don’t have much free time, and on top of this, I don’t own a TV. So the only time I watch any TV programmes is when I’m chilling out at my parents house on holidays. Occasionally, I also watch documentaries or comedy shows online, typically late at night while i’m lying in bed.
What is your favourite TV programmes?
Answer 1: Well, I have a particular liking for (or: I have a penchant for) reality shows, especially MasterChef (UK TV series). I think what makes them special is that they are highly entertaining and full of unpredictable features. Also, I’m an avid watcher of Netflix through which I can enjoy all latest box office films.
Answer 2: I’m really into all of the BBC nature documentaries narrated by David Attenborough. His latest series was Blue Planet 2, so this is probably my current favorite. As well as being fascinating, it’s also visually arresting, with incredibly beautiful cinematography. In fact, everything about the production is top-notch.
Are there any programmes you do not like to watch?
Answer 1: Actually, there’s a bunch of TV programmes I don’t enjoy. I think the majority of shows are mediocre and a waste of time. Some historical documentaries and game shows such as Wheel of fortune or Vietnam war documentaries sound tedious and tiresome to me so they never spark my interest. (or: never tickles my fancy).
Answer 2: I’m not at all keen on reality TV shows or talent shows. I know a lot of people go in for them and they’re extremely popular but it’s just not my thing. In my opinion, they are a large part of a rising wave of mediocrity within arts and entertainment, but at the end of the day, they’re harmless and i have no problem with other people enjoying these shows.
Do you think you will watch more or less TV in the future?
Answer 1: I’m pretty sure I watch less TV. Honestly, I’m much more into foreign imported films or watching interviews on Youtube or even Tedtalk. They are so much more inspiring and entertaining/ fascinating to me.
Answer 2: It’s difficult to say because I find it almost impossible to visualise my future. But sure, i’d like it if in a few years I have more leisure to spend hanging out at home watching some quality TV. Perhaps, more realistically, I will have even less time than I do now, especially if I have a family but who knows what the future holds.
Vocabulary highlights:
- On top of sth = in addition to something, especially something unpleasant: trên tất cả thì
Example: We missed our flight, and on top of that we had to wait seven hours for the next one. (Chúng tôi đã bỏ lỡ chuyến bay của chúng tôi, và trên hết chúng tôi phải chờ bảy giờ cho chuyến tiếp theo.)
- Occasionally adverb/əˈkeɪ.ʒən.əl.i/ = sometimes but not often: thi thoảng
Example: Occasionally I'll have a piece of chocolate, but it's very rare. (Thỉnh thoảng tôi sẽ có một miếng sô cô la, nhưng nó rất hiếm.)
- Typically adverb/ˈtɪp.ɪ.kəl.i/ = in a way that shows all the characteristics that you would expect from the stated person, thing, or group: điển hình
Example: She has that reserve and slight coldness of manner which is typically English. (Cô ấy có sự bảo thủ và hơi lạnh lùng trong đó điển hình là tiếng Anh.)
- Cinematography noun /ˌsɪn.ə.məˈtɒɡ.rə.fi/ = the art and methods of film photography: kĩ thuật điện ảnh
- Top-notch adjective/ˌtɒpˈnɒtʃ/ = excellent: hảo hạng, tuyệt vời
Example: That restaurant's really top-notch.
- Talent show noun /ˈtæl.ənt ˌʃəʊ/ = a competition to find the best singer, dancer, or other entertainer that is performed as a show on a stage: các chương trình tài năng
Example: At 15, he won a school talent show. (Năm 15 tuổi, anh đã giành được một chương trình tài năng của trường.)
- At the end of the day = something that you say before you give the most important fact of a situation: cuối cùng thì…
Example: Of course I'll listen to what she has to say but at the end of the day, it's my decision. (Tất nhiên tôi sẽ lắng nghe những gì cô ấy nói nhưng cuối cùng, đó là quyết định của tôi.)
- Visualise verb /ˈvɪʒ.u.əl.aɪz/ = to form a picture of someone or something in your mind, in order to imagine or remember him, her, or it: hình dung
Example: I was so surprised when he turned up - I'd visualized someone much older. (Tôi đã rất ngạc nhiên khi anh ấy bật lên - Tôi đã hình dung ra một người già hơn nhiều.)
- Visually adverb/ˈvɪʒ.u.ə.li/ = relating to seeing or appearance: trực quan
Example: Books for children have to be visually exciting. (Sách cho trẻ em phải được trực quan thú vị.
- Perhaps adverb /pəˈhæps/ = used to show that something is possible or that you are not certain about something: có lẽ là
Example: He hasn't written to me recently - perhaps he's lost my address.(Gần đây anh ấy không viết thư cho tôi - có lẽ anh ấy đã mất địa chỉ của tôi.)
- Realistically adverb/ˌrɪəˈlɪs.tɪ.kəl.i/ = according to the facts and what is possible:
Example: Realistically speaking, he hadn't a hope, but that didn't stop him trying. (Thực tế mà nói, anh không có hy vọng, nhưng điều đó không ngăn anh cố gắng.)
- Who knows what the future holds: ai mà biết được tương lai sẽ thế nào
- For sure= certain or certainly: chắc chắn rồi
Example: One thing's for sure - once the baby's born, your lives will never be the same again. (Một điều chắc chắn - một khi em bé chào đời, cuộc sống của bạn sẽ không bao giờ trở lại như cũ.)
- Countless adjective/ˈkaʊnt.ləs/ = very many, or too many to be counted: vô số lần
Example: I’ve heard it played countless times on the radio. (Tôi đã nghe nó phát vô số lần trên radio.)
- Fundamental adjective/ˌfʌn.dəˈmen.təl/ = forming the base, from which everything else develops: cơ bản
Example: It’s one of the fundamental differences between men and women.(Nó là một trong những khác biệt cơ bản giữa nam và nữ.)
- Like everyone else: giống như những người khác
- Strengthen family relationships: tăng cường mối quan hệ gia đình
- Current affairs noun /ˌkʌr.ənt əˈfeəz/ = current events = political news about events happening now: tin thời sự
- Have a particular liking for = Have a penchant for…cực kì thích cái gì đó
- Reality show noun = a television programme about ordinary people who are filmed in real situations: các show truyền hình thực tế
Example: a reality show called "Undercover Boss”
- Unpredictable adjective/ˌʌn.prɪˈdɪk.tə.bəl/ = likely to change suddenly and without reason and therefore not able to be predicted (= expected before it happens) or depended on: không thể đoán được
Example: The weather there can be unpredictable - one minute it's blue skies and the next minute it's pouring rain. (Thời tiết ở đó có thể không dự đoán được - một phút là bầu trời xanh và phút tiếp theo trời đổ mưa.)
- Mediocre adjective/ˌmiː.diˈəʊ.kər/ = not very good:
Example: The film's plot is predictable and the acting is mediocre. (Cốt truyện của bộ phim có thể dự đoán được và diễn xuất thì tầm thường.)
- Mediocrity noun/ˌmiː.diˈɒk.rə.ti/ = the quality of being not very good: sự tầm thường
Example: A goal just before half-time rescued the match from mediocrity.
- Documentary noun /ˌdɒk.jəˈmen.tər.i/ = a film or television or radio programme that gives facts and information about a subject: phim tài liệu
Example: They showed a documentary on animal communication.(Họ đã cho thấy một bộ phim tài liệu về truyền thông động vật.)
- Tedious adjective/ˈtiː.di.əs/ = boring: chán
Example: The problem is I find most forms of exercise so tedious. (Vấn đề là tôi thấy hầu hết các hình thức tập thể dục rất tẻ nhạt.)
- Tiresome adjective/ˈtaɪə.səm/ = annoying and making you lose patience: mệt mỏi
Example: He has the tiresome habit of finishing your sentences for you. (Anh ấy có thói quen mệt mỏi trong việc hoàn thành câu của bạn cho bạn.)
- Tickle sb'sfancy = If something tickles your fancy, you like it and want to have it: khiến mình thích cái gì đó
Example: Does anything on the menu tickle your fancy?
- Honestly adverb /ˈɒn.ɪst.li/ = in a way that is honest: thành thật mà nói thì..
Example: I’ll do it tomorrow, honestly (= I promise that I will do it).
- Penchant noun /ˈpɑ̃ːŋ.ʃɑ̃ːŋ/ = a liking for, an enjoyment of, or a habit of doing something, especially something that other people might not like: thích cái gì đó
Example: Her penchant for disappearing for days at a time worries her family.
- Inspiring adjective/ɪnˈspaɪə.rɪŋ/ = encouraging, or making you feel you want to do something: truyền cảm hứng
Example: She was an inspiring example to her followers. (Cô ấy là một ví dụ đầy cảm hứng cho những người theo cô ấy.)
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!