ART luôn là một trong những topic challenging (khó nhất) trong IELTS SPEAKING PART 2 bởi vậy team nhà BEC đã có 1 buổi outing dẫn các học đi xem thực tế Toả Gallery để hình dung cũng như có cảm hứng cho cho các mem nói được topic này mượt mà 

1. aesthetic /esˈθet.ɪk/ - An aesthetic object or a work of art is one that shows great beauty- có tính thẩm mỹ

Example: The new building has little aesthetic value/appeal.

                    ( toà nhà mới ko có chút giá trị thẩm mỹ nào.)

2. Lelike /ˈlaɪf.laɪk/ - used to describe something that appears real or very similar to what is real - giống như thật

 Example: A lifelike portrait of his two daughters hung on the wall. - 1 bức chân dung như thật của 2 chị gái của anh ý được treo trên tường.

3. Naturalistic /ˌnætʃ.ər.əlˈɪs.tɪk/ - Naturalistic art, literature, acting, etc. shows things as they really are. - tự nhiên

Example: Most zoos try to exhibit animals in naturalistic settings. - Hầu hết cả sở thú đều cố gắng trưng bình các loài động vật trong môi trường tự nhiên

4.Peaceful /ˈpiːs.fəl/ B2 without violence - yên bình

 Example: peaceful atmosphere - 1 bầu không khí yên bình

5. Tranquil /ˈtræŋ.kwɪl/ C1 calm and peaceful and without noise, violence, worry, etc.- yên lặng, tĩnh lặng, thanh bình

Example: The hotel is in a tranquil rural setting. - khách sạn này nằm ở 1 nơi xa rất tĩnh lặng

6. Vibrant /ˈvaɪ.brənt/ - energetic, exciting, and full of enthusiasm - sôi nổi, mạnh mẽ.

Example: a vibrant city - 1 thành phố cực kì sôi nổi.

7. Bold /bəʊld/ B1 strong in colour or shape, and very noticeable to the eye - rõ nét

Example: They painted the kitchen in bold colours. - họ vẽ nhà bếp bằng những tông màu rất rõ nét

8. Impressive /ɪmˈpres.ɪv/ B2 If an object or achievement is impressive, you admire or respect it, usually because it is special, important, or very large - rất ấn tượng

 Example: an impressive collection of modern paintings - 1 bộ sưu tập cực ấn tượng của các tranh hiện đại

9. Contrasting /kənˈtrɑː.stɪŋ/ very different- rất có sự tương phản

 Example: contrasting colours - các tông màu tương phản

10. Simple /ˈsɪm.pəl/ A2 easy to understand or do; not difficult - đơn giản

 Example: It’s simple to find our house. - tìm nhà chúng tôi cực kì dễ ý!

11. Subtle /ˈsʌt.əl/ C2 not loud, bright, noticeable, or obvious in any way - phảng phất

 Example: The room was painted a subtle shade of pink. - căn phòng này được sơn với 1 chút phảng phất của màu hồng.

12. Distorted /dɪˈstɔː.tɪd/ - pulled into a strange or unnatural shape - bóp méo, làm méo mó

 Example: Everything looks distorted through the glass. - mọi thứ trông thực sự bị bóp méo qua lăng kính này.

 

P/s: Tất cả các bài học content của BEC thiết kế đều dựa trên tham khảo của các nguồn đáng tin cậy như vnexpress, Engvid hoặcwww.dictionary.cambridge.org và các sách Vocabulary in use series cùng với kiến thức nhiều năm kinh nghiệm của đội ngũ giảng viên của BEC cũng như kinh nghiệm nhiều năm của các examiners. Hi vọng sẽ giúp ích được cho các bạn học viên của BEC nói riêng và người đam mê tiếng Anh nói riêng ngày càng học tốt tiếng Anh hen 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!