
- 20 T 4 2016
- 0
Những cụm từ 'lạnh mà không lạnh' trong tiếng ...
To have a snowball’s chance in hell (informal) - to have no chance of doing or having something. Thành ngữ này có nghĩa đen là "l ...
To have a snowball’s chance in hell (informal) - to have no chance of doing or having something. Thành ngữ này có nghĩa đen là "l ...
Don và Doff Không phải ai cũng hiểu nghĩa của các cụm như "Don your coat" hoặc "Doff your hat", một số thì đoán nghĩa là "put on your coat" (mặc áo kho ...
Bảng sau thống kê lại những cách nói thay thế các mẫu câu thường gặp trong giao tiếp với sắc thái lịch sự hơn. Thay vì nói H&atild ...
1. Two can play that game – Ăn miếng trả miếng 2. Love is blind – Tình yêu mù quáng 3. So far so good – Mọi thứ vẫn tốt đẹp 4. Pr ...
1. Don’t trouble trouble till trouble troubles you – Tránh voi chẳng xấu mặt nào. 2. Still water run deep – Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi 3. Men ...
1. Better safe than sorry – Cẩn tắc vô áy náy 2. Money is the good servant but a bad master – Khôn lấy của che thân, dại lấy thân che ...
Từ nối trong tiếng Anh – linking words, hay transitions, là những từ dùng để chỉ dẫn cho người đọc, giúp quá trình ngắt câu, chuyển ý khi đọc văn ...
-Look after: trông nom, chăm sóc.-Look about: đợi chờ.-Look for: tìm kiếm-Look about for: tìm kiếm;-Look forward to: mong đợi một cách hân hoan.-Look at: nh&igr ...
Điểm danh những món ăn sáng bạn hay gặp trong khi giao tiếp tiếng Anh nè!!! Trong những món này, bạn thích ăn gì nhất nhỉ??? 1. San ...
Khi gặp gỡ và giao tiếp với ai đó, việc giới thiệu về bản thân là điều cơ bản và quan trọng. Cùng xem một số câu giới thiệu về sở thích mà ...
Hàng chục tính từ có thể được dùng thay thế cho "sad" với nhiều sắc thái nghĩa. Bạn có thể tham khảo bảng sau với phần diễn giải bằng tiếng Anh, qua đó ...
Trước hết để phân biệt được các cặp từ, bạn phải phân biệt được từ đó thuộc loại nào (động từ, danh từ, tinh từ hay trạng từ...). Và bạn cũng nên nhớ rằng ...
"Walk" là động từ có nghĩa đi bộ - di chuyển bằng chân với tốc độ chậm rãi. Tuy nhiên, chúng ta thường muốn miêu tả hành động này với nhiều ...
♦ There is no stoping you ♦ ___ bó tay2. ♦ That's pretty weak ♦ ___ thật quá vô lý3. ♦ An eye for an eye, a tooth for a tooth ♦ ___ ăn ...
Ví dụ: I’m scared. Tôi sợ. I get scared when I’m alone at night. Tôi thấy sợ khi tôi ở một mình vào buổi tối. It’s frighte ...
14-01-2016
15-04-2016
18-11-2018
16-02-2019
10-12-2015
Đăng ký nhận tư vấn
x